GNP của Campuchia

GNP của Campuchia vào năm 2024 là 45.49 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Campuchia tăng 4.11 tỷ USD so với con số 41.38 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Campuchia năm 2025 là 50.01 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Campuchia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Campuchia được ghi nhận vào năm 1975 là 584.17 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 49 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 45.49 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 45.49 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Campuchia giai đoạn 1975 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Campuchia giai đoạn 1975 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 45.49 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1977 là 558.54 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Campuchia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Campuchia giai đoạn (1975 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202445,492,704,837
202341,383,539,143
202238,444,130,462
202135,300,301,362
202033,712,316,727
201935,040,667,434
201831,820,166,407
201728,215,504,536
201625,507,606,313
201523,177,973,371
201421,110,279,793
201318,982,047,189
201217,147,398,898
201115,499,707,261
201013,409,374,659
200912,052,226,423
200811,748,590,864
20079,802,511,439
20068,031,844,588
20056,778,969,374
20045,669,213,129
20034,869,826,437
20024,313,641,104
20014,004,299,813
20003,574,038,228
19993,421,151,872
19983,066,048,888
19973,403,728,394
19963,421,442,060
19953,380,436,725
19942,741,658,597
19932,483,219,577
19921,943,598,970
19911,602,633,063
19901,093,473,669
19891,055,273,043
19881,296,705,830
1987808,600,145
1986910,531,998
1985859,852,742
1984796,303,657
1983732,457,688
1982674,923,966
1981635,652,126
1980580,467,323
1979564,367,270
1978597,823,647
1977558,537,237
1976616,316,374
1975584,167,438

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bờ Biển Ngà83,064,980,53875,699,486,55583,064,980,538556,461,9721960-2024
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Quần đảo Faroe3,935,467,4113,656,054,8733,935,467,41152,148,9211965-2023
Hungary217,101,887,068204,857,214,605217,101,887,0684,905,748,2161968-2024
Honduras34,191,018,11131,872,841,68434,191,018,111344,150,0001960-2024
Croatia92,885,913,97384,099,779,09092,885,913,97321,731,074,9781999-2024
Nam Sudan10,522,802,56411,954,212,84717,413,371,5938,550,148,9802011-2015
Cuba101,873,800,00098,575,000,000101,873,800,0005,584,007,5001970-2019
Moldova18,358,278,78016,806,186,54918,358,278,7801,204,642,0631990-2024
Thụy Điển636,906,562,951606,603,219,321663,252,463,17315,735,718,7491960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.