GDP của Yemen

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Yemen vào năm 2018 là 21.61 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Yemen giảm 5.24 tỷ USD so với con số 26.84 tỷ USD trong năm 2017.

Ước tính GDP Yemen năm 2019 là 17.39 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP của Yemen được ghi nhận vào năm 1990 là 12.64 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 21.61 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 43.23 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GDP của Yemen giai đoạn 1990 - 2018

Quan sát Biểu đồ GDP của Yemen giai đoạn 1990 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2018 chỉ số GDP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 43.23 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1998 là 6.32 tỷ USD

Bảng số liệu GDP của Yemen qua các năm

Bảng số liệu GDP của Yemen giai đoạn (1990 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP
201821,606,160,784...0.75%
201726,842,228,829...-5.07%
201631,317,824,943...-9.38%
201542,444,489,522...-27.99%
201443,228,585,321...-0.19%
201340,415,233,43692,755,605,4804.82%
201235,401,331,61085,440,860,5412.39%
201132,726,417,87885,876,120,604-12.71%
201030,906,749,53396,396,994,2707.70%
200925,130,278,21388,428,524,1353.87%
200826,910,855,80784,615,045,5493.65%
200721,650,528,67480,094,088,8543.34%
200619,063,143,37075,462,123,2973.17%
200516,731,566,71770,955,047,1105.59%
200413,867,634,37165,154,636,4743.97%
200311,777,532,66261,024,147,8893.75%
200210,693,430,51157,681,123,9553.94%
20019,852,990,69354,647,955,0853.80%
20009,679,316,77051,486,196,9476.18%
19997,639,325,29647,414,634,3843.78%
19986,322,175,56645,052,078,1436.01%
19976,838,298,53142,026,949,9595.23%
19966,496,163,61639,260,730,0824.63%
199512,796,345,67936,847,033,0465.67%
199428,019,483,76434,154,013,3866.72%
199321,736,802,66431,333,763,3424.00%
199217,959,367,19429,430,451,6478.21%
199114,665,445,46226,592,141,6206.29%
199012,643,821,56924,199,282,828...

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Campuchia46,352,647,03542,335,646,89646,352,647,035716,261,7651975-2024
Colombia418,542,042,920363,493,841,244418,542,042,9204,031,152,9771960-2024
Uruguay80,961,511,07477,240,830,87780,961,511,0741,242,289,2391960-2024
Mexico1,852,722,885,2581,789,114,434,8431,852,722,885,25813,040,000,0001960-2024
Quần đảo Solomon1,760,767,4471,633,319,4011,760,767,44725,203,5241967-2024
Singapore547,386,645,892501,427,500,080547,386,645,892704,751,7001960-2024
Cameroon51,326,764,68549,279,410,98351,326,764,685614,206,0691960-2024
Cộng hòa Congo15,719,985,77615,321,055,82317,958,720,699131,731,8631960-2024
Gambia2,507,519,9582,396,111,0222,507,519,95841,160,0661966-2024
Belarus75,961,865,47271,857,382,74678,812,805,03912,138,243,0811990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GDP là gì?

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các nước trên thế giới (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) GDP tính theo giá của người mua là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất của nền kinh tế đó cộng với bất kỳ khoản thuế sản phẩm nào và trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được tính vào giá trị của sản phẩm. Nó được tính mà không cần khấu trừ khấu hao tài sản chế tạo hoặc cho sự cạn kiệt và suy thoái của tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được chuyển đổi từ các đồng nội tệ tương ứng sử dụng tỷ giá hối đoái chính thức của một năm. Đối với một số quốc gia nơi tỷ giá hối đoái chính thức không phản ánh tỷ giá áp dụng hiệu quả cho các giao dịch ngoại hối thực tế, một hệ số chuyển đổi thay thế được sử dụng....

Xem thêm