Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Iran vào năm 2024 là 436.91 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Iran tăng 32.28 tỷ USD so với con số 404.63 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Iran năm 2025 là 471.76 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iran và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Iran được ghi nhận vào năm 1960 là 4.20 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 65 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 436.91 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 644.02 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ GDP của Iran giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Iran giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 644.02 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.20 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Iran qua các năm
Bảng số liệu GDP của Iran giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2024 | 436,906,331,672 | ... | ... |
2023 | 404,625,655,205 | 1,600,138,342,500 | 5.04% |
2022 | 394,362,621,793 | 1,470,380,001,564 | 3.78% |
2021 | 383,436,202,447 | 1,322,577,157,397 | 4.72% |
2020 | 262,186,179,356 | 1,237,805,777,178 | 3.33% |
2019 | 333,519,146,339 | 1,162,001,171,464 | -3.07% |
2018 | 398,880,231,367 | 1,277,953,990,215 | -1.84% |
2017 | 489,168,731,811 | 1,281,375,169,177 | 2.76% |
2016 | 459,042,684,193 | 1,221,422,583,407 | 8.82% |
2015 | 409,191,686,497 | 1,131,039,620,719 | -1.42% |
2014 | 462,284,793,281 | 1,255,791,375,247 | 4.98% |
2013 | 500,399,839,840 | 1,250,610,246,951 | -1.52% |
2012 | 644,019,315,004 | 1,295,740,677,468 | -3.75% |
2011 | 629,082,257,472 | 1,449,083,552,221 | 2.65% |
2010 | 487,069,570,461 | 1,383,196,224,835 | 5.80% |
2009 | 414,059,094,950 | 1,291,696,494,025 | 1.01% |
2008 | 406,070,949,551 | 1,270,974,781,267 | 0.25% |
2007 | 349,736,591,836 | 1,243,829,453,140 | 8.16% |
2006 | 265,602,187,406 | 1,119,699,630,572 | 5.00% |
2005 | 224,970,371,329 | 1,034,480,975,472 | 3.19% |
2004 | 187,754,571,247 | 972,025,667,865 | 4.34% |
2003 | 151,911,222,120 | 907,228,078,711 | 8.64% |
2002 | 128,626,917,504 | 818,914,829,168 | 8.08% |
2001 | 126,878,750,296 | 746,106,962,277 | 2.39% |
2000 | 109,591,707,801 | 712,629,570,944 | 5.85% |
1999 | 113,848,450,089 | 658,360,060,653 | 2.00% |
1998 | 110,276,913,362 | 636,427,899,453 | 2.08% |
1997 | 113,919,163,421 | 616,530,882,248 | 1.35% |
1996 | 120,403,931,883 | 598,003,918,569 | 6.35% |
1995 | 96,419,225,745 | 552,185,989,263 | 2.40% |
1994 | 71,841,461,172 | 528,164,661,869 | -1.70% |
1993 | 63,743,623,231 | 526,057,011,712 | -1.47% |
1992 | 119,768,691,217 | 521,548,508,561 | 3.30% |
1991 | 131,637,664,958 | 493,647,584,274 | 12.72% |
1990 | 124,813,263,926 | 423,630,030,139 | 13.59% |
1989 | 120,496,362,916 | ... | 6.13% |
1988 | 123,057,861,334 | ... | -6.08% |
1987 | 134,009,995,923 | ... | -0.17% |
1986 | 209,094,561,833 | ... | -9.78% |
1985 | 180,183,629,600 | ... | 1.87% |
1984 | 162,276,728,620 | ... | -7.14% |
1983 | 156,365,156,618 | ... | 11.09% |
1982 | 125,948,756,439 | ... | 23.17% |
1981 | 100,499,312,750 | ... | -5.70% |
1980 | 94,362,275,580 | ... | -21.60% |
1979 | 90,391,877,326 | ... | -12.02% |
1978 | 77,994,316,621 | ... | -12.84% |
1977 | 80,600,122,702 | ... | -2.77% |
1976 | 68,055,295,081 | ... | 18.26% |
1975 | 51,776,222,350 | ... | -0.33% |
1974 | 46,209,092,072 | ... | 5.80% |
1973 | 27,081,698,250 | ... | 7.44% |
1972 | 17,153,463,263 | ... | 14.50% |
1971 | 13,731,802,833 | ... | 13.70% |
1970 | 10,976,245,154 | ... | 10.93% |
1969 | 9,743,089,608 | ... | 15.52% |
1968 | 8,623,172,960 | ... | 14.40% |
1967 | 7,555,383,690 | ... | 11.25% |
1966 | 6,789,938,672 | ... | 11.50% |
1965 | 6,197,319,929 | ... | 17.04% |
1964 | 5,379,845,648 | ... | 8.48% |
1963 | 4,928,628,018 | ... | 7.04% |
1962 | 4,693,566,416 | ... | 7.91% |
1961 | 4,426,949,095 | ... | 10.39% |
1960 | 4,199,134,390 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 4,771 | 4,466 | 8,114 | 196 | USD/người | 1960-2024 |
GDP | 436,906,331,672 | 404,625,655,205 | 644,019,315,004 | 4,199,134,390 | USD | 1960-2024 |
GNP | 436,292,217,031 | 404,153,752,603 | 648,228,253,786 | 4,093,075,124 | USD | 1960-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Andorra | 4,039,844,390 | 3,785,067,332 | 4,102,319,399 | 78,617,711 | 1970-2024 |
Philippines | 461,617,509,782 | 437,146,372,730 | 461,617,509,782 | 4,954,593,072 | 1960-2024 |
Jamaica | 19,930,288,337 | 19,423,355,409 | 19,930,288,337 | 699,064,380 | 1960-2024 |
Ethiopia | 163,697,927,594 | 126,772,703,048 | 163,697,927,594 | 1,610,511,694 | 1960-2023 |
Colombia | 418,542,042,920 | 363,493,841,244 | 418,542,042,920 | 4,031,152,977 | 1960-2024 |
Tajikistan | 14,204,575,549 | 12,060,602,009 | 14,204,575,549 | 860,541,842 | 1990-2024 |
Quần đảo Marshall | 280,357,844 | 259,300,000 | 280,357,844 | 8,408,486 | 1970-2024 |
Morocco | 154,430,996,473 | 144,417,103,250 | 154,430,996,473 | 2,025,693,540 | 1960-2024 |
Georgia | 33,776,141,251 | 30,777,833,585 | 33,776,141,251 | 2,513,870,587 | 1987-2024 |
Afghanistan | 17,233,051,620 | 14,497,243,872 | 20,497,128,556 | 2,813,571,754 | 2000-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD