Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Cộng hòa Síp vào năm 2024 là 36.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Cộng hòa Síp tăng 2.45 tỷ USD so với con số 33.89 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Cộng hòa Síp năm 2025 là 38.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Síp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Cộng hòa Síp được ghi nhận vào năm 1975 là 489.91 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 36.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 36.33 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GDP của Cộng hòa Síp giai đoạn 1975 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Cộng hòa Síp giai đoạn 1975 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 36.33 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1975 là 489.91 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Cộng hòa Síp qua các năm
Bảng số liệu GDP của Cộng hòa Síp giai đoạn (1975 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
|---|---|---|---|
| 2024 | 36,333,022,330 | ... | ... |
| 2023 | 33,886,930,712 | 53,043,105,481 | 2.61% |
| 2022 | 30,976,176,887 | 51,129,090,534 | 7.37% |
| 2021 | 30,372,874,320 | 43,923,485,910 | 11.39% |
| 2020 | 25,555,093,854 | 38,671,916,693 | -3.22% |
| 2019 | 26,196,667,100 | 39,790,736,745 | 5.88% |
| 2018 | 25,754,001,368 | 35,607,847,667 | 6.27% |
| 2017 | 22,946,570,629 | 33,018,595,895 | 5.75% |
| 2016 | 21,046,462,281 | 30,552,809,963 | 6.57% |
| 2015 | 19,909,278,417 | 27,066,688,506 | 3.42% |
| 2014 | 23,225,918,260 | 25,720,887,119 | -1.78% |
| 2013 | 23,959,712,861 | 26,247,577,707 | -6.59% |
| 2012 | 25,047,436,975 | 27,580,512,482 | -3.45% |
| 2011 | 27,641,547,910 | 28,424,572,099 | 0.42% |
| 2010 | 25,799,940,078 | 27,791,391,326 | 2.28% |
| 2009 | 26,048,179,949 | 27,379,150,183 | -2.02% |
| 2008 | 27,844,646,258 | 27,398,513,620 | 3.65% |
| 2007 | 23,968,727,074 | 25,230,068,475 | 5.10% |
| 2006 | 20,072,754,987 | 22,540,290,587 | 4.71% |
| 2005 | 18,433,412,511 | 20,504,292,012 | 4.85% |
| 2004 | 17,320,551,250 | 18,887,838,761 | 5.03% |
| 2003 | 14,547,329,558 | 17,441,244,372 | 2.62% |
| 2002 | 11,420,228,846 | 16,716,273,486 | 3.72% |
| 2001 | 10,397,898,907 | 16,043,441,661 | 3.95% |
| 2000 | 9,985,847,314 | 14,776,590,451 | 5.97% |
| 1999 | 10,497,907,228 | 13,501,946,525 | 5.00% |
| 1998 | 10,248,618,778 | 12,737,865,477 | 6.11% |
| 1997 | 9,547,816,420 | 11,924,374,197 | 2.64% |
| 1996 | 10,011,914,680 | 11,449,832,922 | 1.25% |
| 1995 | 9,933,137,128 | 11,119,760,701 | 8.36% |
| 1994 | 7,425,703,929 | 10,050,898,618 | 5.90% |
| 1993 | 6,590,291,048 | 9,292,519,918 | 0.70% |
| 1992 | 6,912,150,456 | 9,014,257,224 | 9.40% |
| 1991 | 5,770,197,348 | 8,056,135,715 | 0.74% |
| 1990 | 5,591,130,218 | 7,735,401,147 | 7.40% |
| 1989 | 4,563,482,604 | ... | 7.95% |
| 1988 | 4,278,792,597 | ... | 8.65% |
| 1987 | 3,704,813,886 | ... | 7.07% |
| 1986 | 3,090,734,463 | ... | 3.70% |
| 1985 | 2,430,411,900 | ... | 4.88% |
| 1984 | 2,278,248,953 | ... | 8.76% |
| 1983 | 2,160,364,071 | ... | 5.58% |
| 1982 | 2,159,242,417 | ... | 6.02% |
| 1981 | 2,087,496,374 | ... | 2.52% |
| 1980 | 2,154,311,277 | ... | 5.75% |
| 1979 | 1,288,699,035 | ... | 9.91% |
| 1978 | 964,024,705 | ... | 7.78% |
| 1977 | 734,876,218 | ... | 16.36% |
| 1976 | 576,090,016 | ... | 20.27% |
| 1975 | 489,912,542 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 38,654 | 36,551 | 38,654 | 976 | USD/người | 1975-2024 |
| GDP | 36,333,022,330 | 33,886,930,712 | 36,333,022,330 | 489,912,542 | USD | 1975-2024 |
| GNP | 32,431,140,071 | 30,644,231,435 | 32,431,140,071 | 578,311,565 | USD | 1976-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Bờ Biển Ngà | 86,538,413,923 | 78,875,489,245 | 86,538,413,923 | 546,203,559 | 1960-2024 |
| Thái Lan | 526,411,265,428 | 514,968,699,239 | 543,976,691,794 | 2,760,750,861 | 1960-2024 |
| Colombia | 418,542,042,920 | 363,493,841,244 | 418,542,042,920 | 4,031,152,977 | 1960-2024 |
| Andorra | 4,039,844,390 | 3,785,067,332 | 4,102,319,399 | 78,617,711 | 1970-2024 |
| Bờ Tây và dải Gaza | 13,711,100,000 | 17,420,800,000 | 19,165,500,000 | 2,843,300,000 | 1994-2024 |
| Malaysia | 421,972,102,254 | 399,705,169,318 | 421,972,102,254 | 1,901,856,123 | 1960-2024 |
| Quần đảo Faroe | 3,907,323,961 | 3,566,698,398 | 3,907,323,961 | 57,954,522 | 1965-2023 |
| Iraq | 279,641,257,615 | 250,842,782,139 | 286,640,340,966 | 407,796,350 | 1960-2024 |
| Guinea Xích đạo | 12,765,777,677 | 12,337,550,584 | 22,388,344,144 | 36,731,423 | 1962-2024 |
| Algeria | 263,619,794,507 | 247,626,161,016 | 263,619,794,507 | 2,001,444,544 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD