Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Brunei vào năm 2022 là 16.68 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Brunei tăng 2.68 tỷ USD so với con số 14.01 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Brunei năm 2023 là 19.87 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brunei và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Brunei được ghi nhận vào năm 1965 là 114.04 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 16.68 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 19.05 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ GDP của Brunei giai đoạn 1965 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Brunei giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 19.05 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 114.04 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Brunei qua các năm
Bảng số liệu GDP của Brunei giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 16,681,536,467 | ... | ... |
2021 | 14,006,496,617 | 29,414,804,856 | -1.61% |
2020 | 12,005,799,654 | 28,702,100,628 | 1.13% |
2019 | 13,469,235,365 | 28,042,411,245 | 3.87% |
2018 | 13,566,937,674 | 26,523,407,040 | 0.05% |
2017 | 12,128,183,904 | 25,891,019,750 | 1.33% |
2016 | 11,400,466,356 | 23,633,069,099 | -2.48% |
2015 | 12,930,291,488 | 25,948,980,973 | -0.39% |
2014 | 17,097,802,753 | 33,344,140,243 | -2.51% |
2013 | 18,094,321,617 | 33,885,246,844 | -2.13% |
2012 | 19,048,443,341 | 35,209,872,644 | 0.91% |
2011 | 18,525,128,526 | 33,044,207,206 | 3.75% |
2010 | 13,707,280,260 | 31,202,967,177 | 2.60% |
2009 | 10,732,595,016 | 30,051,400,073 | -1.76% |
2008 | 14,393,434,225 | 30,396,365,594 | -1.94% |
2007 | 12,247,677,994 | 30,414,305,194 | 0.15% |
2006 | 11,470,464,771 | 29,568,272,358 | 4.40% |
2005 | 9,531,420,028 | 27,474,956,036 | 0.39% |
2004 | 7,872,202,803 | 26,536,753,669 | 0.50% |
2003 | 6,557,397,070 | 25,713,344,432 | 2.90% |
2002 | 5,843,368,268 | 24,504,099,646 | 3.87% |
2001 | 5,601,018,684 | 23,228,621,564 | 2.74% |
2000 | 6,001,282,104 | 22,110,111,948 | 2.85% |
1999 | 4,600,116,699 | 21,021,308,134 | 3.05% |
1998 | 4,051,142,386 | 20,115,237,017 | -0.56% |
1997 | 5,197,311,972 | 20,003,072,180 | -1.47% |
1996 | 5,115,454,090 | 19,957,590,747 | 2.88% |
1995 | 4,734,103,536 | 19,050,412,633 | 4.48% |
1994 | 4,087,220,219 | 17,859,283,753 | 3.15% |
1993 | 4,105,729,021 | 16,952,657,549 | 0.30% |
1992 | 4,183,632,940 | 16,509,841,818 | 4.76% |
1991 | 3,701,774,189 | 15,408,743,061 | 3.15% |
1990 | 3,520,487,627 | 14,450,109,617 | 1.09% |
1989 | 2,985,532,273 | ... | -1.07% |
1988 | 2,690,684,125 | ... | 1.10% |
1987 | 2,754,485,672 | ... | 2.01% |
1986 | 2,358,574,403 | ... | -2.72% |
1985 | 3,523,532,486 | ... | -1.49% |
1984 | 3,782,553,234 | ... | 0.60% |
1983 | 3,844,632,167 | ... | 0.50% |
1982 | 4,264,202,521 | ... | 3.96% |
1981 | 4,366,230,383 | ... | -19.83% |
1980 | 4,928,806,543 | ... | -7.00% |
1979 | 2,803,834,158 | ... | 22.56% |
1978 | 1,941,579,358 | ... | 6.78% |
1977 | 1,732,721,161 | ... | 10.92% |
1976 | 1,423,037,167 | ... | 20.16% |
1975 | 1,168,304,306 | ... | 0.36% |
1974 | 1,073,591,624 | ... | ... |
1973 | 433,095,527 | ... | ... |
1972 | 270,822,782 | ... | ... |
1971 | 197,525,768 | ... | ... |
1970 | 179,078,929 | ... | ... |
1969 | 161,210,236 | ... | ... |
1968 | 160,818,236 | ... | ... |
1967 | 139,029,537 | ... | ... |
1966 | 132,757,528 | ... | ... |
1965 | 114,039,501 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 37,152 | 31,449 | 46,844 | 1,059 | USD/người | 1965-2022 |
GDP | 16,681,536,467 | 14,006,496,617 | 19,048,443,341 | 114,039,501 | USD | 1965-2022 |
GNP | 16,311,905,529 | 14,096,146,247 | 18,591,240,006 | 2,985,532,273 | USD | 1989-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Chile | 301,024,724,912 | 316,581,155,649 | 316,581,155,649 | 4,110,000,000 | 1960-2022 |
Honduras | 31,717,699,764 | 28,488,721,681 | 31,717,699,764 | 335,650,000 | 1960-2022 |
Latvia | 40,932,030,050 | 39,443,126,174 | 40,932,030,050 | 5,789,128,637 | 1995-2022 |
Romania | 300,691,354,865 | 285,810,244,502 | 300,691,354,865 | 25,121,666,667 | 1987-2022 |
Burundi | 3,338,722,828 | 2,775,798,697 | 3,338,722,828 | 158,994,963 | 1960-2022 |
Georgia | 24,780,791,064 | 18,629,365,612 | 24,780,791,064 | 2,514,070,772 | 1990-2022 |
Quần đảo Faroe | 3,555,929,833 | 3,655,063,938 | 3,655,063,938 | 57,954,522 | 1965-2022 |
Cộng hòa Congo | 15,816,996,655 | 14,825,708,811 | 17,958,720,699 | 131,731,863 | 1960-2022 |
Colombia | 343,622,114,560 | 318,511,813,577 | 382,093,697,078 | 4,031,152,977 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD