GDP bình quân đầu người của New Caledonia

GDP bình quân đầu người của New Caledonia vào năm 2022 là 33,516.36 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người New Caledonia giảm 1,795.19 USD/người so với con số 35,311.55 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người New Caledonia năm 2023 là 31,812.43 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế New Caledonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của New Caledonia được ghi nhận vào năm 1965 là 1,713.14 USD/người, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 33,516.36 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 38,835.94 USD/người vào năm 2011.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của New Caledonia giai đoạn 1965 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của New Caledonia giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 38,835.94 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 1,713.14 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của New Caledonia qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của New Caledonia giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202233,516
202135,312
202033,270
201933,411
201834,903
201732,355
201630,783
201530,859
201437,817
201336,671
201235,560
201138,836
201035,799
200933,836
200835,724
200735,178
200628,193
200525,528
200424,476
200320,768
200216,105
200114,482
200015,330
199916,693
199816,615
199715,705
199617,592
199518,108
199415,534
199314,787
199215,714
199114,643
199014,335
198912,702
198812,301
19878,983
19867,375
19855,335
19845,052
19835,315
19825,912
19816,422
19807,893
19797,070
19785,779
19775,793
19765,618
19755,941
19744,849
19734,318
19724,226
19713,615
19703,282
19692,509
19682,124
19671,826
19661,714
19651,713

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hungary23,31122,14223,3114751968-2024
Tuvalu6,3455,9116,3454571970-2023
Fiji6,2885,8896,2882771960-2024
Bahamas39,45535,89739,4551,4591960-2024
Đức55,80054,34355,8001,1621960-2024
Oman20,24821,55026,577831960-2024
Bồ Đào Nha28,84527,33128,8453771960-2024
Liên bang Micronesia4,1664,0844,1663381970-2024
Ba Lan25,02322,05725,0231,7311990-2024
Senegal1,7441,7061,7442871960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.