GDP bình quân đầu người của Nam Sudan vào năm 2015 là 1,080.15 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Nam Sudan giảm 162.58 USD/người so với con số 1,242.73 USD/người trong năm 2014.
Ước tính GDP bình quân đầu người Nam Sudan năm 2016 là 938.84 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Sudan được ghi nhận vào năm 2008 là 1,654.21 USD/người, trải qua khoảng thời gian 7 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 1,080.15 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,654.21 USD/người vào năm 2008.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Nam Sudan giai đoạn 2008 - 2015
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Nam Sudan giai đoạn 2008 - 2015 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2008 - 2015 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 1,654.21 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 2015 là 1,080.15 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Sudan qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Sudan giai đoạn (2008 - 2015) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP bình quân đầu người |
|---|---|
| 2015 | 1,080 |
| 2014 | 1,243 |
| 2013 | 1,650 |
| 2012 | 1,109 |
| 2011 | 1,449 |
| 2010 | 1,498 |
| 2009 | 1,323 |
| 2008 | 1,654 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 1,080 | 1,243 | 1,654 | 1,080 | USD/người | 2008-2015 |
| GDP | 11,997,800,760 | 13,962,212,847 | 18,426,469,017 | 11,931,472,169 | USD | 2008-2015 |
| GNP | 10,522,802,564 | 11,954,212,847 | 17,413,371,593 | 8,550,148,980 | USD | 2011-2015 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Tajikistan | 1,341 | 1,161 | 1,341 | 137 | 1990-2024 |
| Bồ Đào Nha | 28,845 | 27,331 | 28,845 | 377 | 1960-2024 |
| Argentina | 13,858 | 14,187 | 14,533 | 778 | 1960-2024 |
| Morocco | 3,993 | 3,771 | 3,993 | 169 | 1960-2024 |
| Syria | 847 | 1,052 | 2,952 | 184 | 1960-2023 |
| Swaziland | 3,936 | 3,611 | 4,348 | 102 | 1960-2024 |
| Cộng hòa Congo | 2,482 | 2,478 | 3,732 | 125 | 1960-2024 |
| Puerto Rico | 39,285 | 36,779 | 39,285 | 718 | 1960-2024 |
| Ecuador | 6,875 | 6,610 | 6,875 | 312 | 1960-2024 |
| Slovenia | 34,089 | 32,610 | 34,089 | 7,151 | 1990-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD/người