Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Romania

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Romania vào năm 2023 là 8.71 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Romania giảm 2.77 tỷ USD so với con số 11.48 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Romania năm 2024 là 6.61 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Romania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Romania được ghi nhận vào năm 1971 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 8.71 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.67 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Romania giai đoạn 1971 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Romania giai đoạn 1971 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1971 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 13.67 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 0 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Romania qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Romania giai đoạn (1971 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20238,708,794,315
202211,477,511,659
202111,768,726,825
20203,602,418,172
20197,365,441,774
20187,343,560,129
20175,952,909,608
20166,252,035,766
20154,317,731,472
20143,869,197,075
20133,854,819,398
20123,047,569,714
20112,370,097,223
20103,213,737,652
20094,637,684,880
200813,667,824,245
200710,103,086,514
200611,006,614,842
20056,498,650,463
20046,443,000,000
20031,844,000,000
20021,144,000,000
20011,157,000,000
20001,037,000,000
19991,041,000,000
19982,031,000,000
19971,215,000,000
1996263,000,000
1995419,000,000
1994341,000,000
199394,000,000
199277,000,000
199140,000,000
199010,000
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820
19810
19800
19790
19780
19770
19760
19750
19740
19730
19720
19710

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Antigua và Barbuda327,939,064313,270,089346,552,079-6,900,0001977-2023
Latvia1,689,068,3441,217,386,4493,734,085,090-150,022,1481992-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Liberia744,581,110960,192,4692,309,981,241-132,130,0001970-2023
Iran1,422,333,3301,500,000,0005,019,000,000-361,950,0001970-2023
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
Tây Ban Nha42,953,066,29865,488,854,82974,088,629,877202,000,0001970-2023
Phần Lan-341,091,56213,079,164,23523,579,233,205-10,529,085,8541970-2023
Macao1,643,374,7353,201,313,1266,490,967,478-6,216,383,0361971-2023
Armenia580,365,079975,658,909975,658,909800,0001992-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm