Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovakia vào năm 2023 là -327.74 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Slovakia giảm 5.15 tỷ USD so với con số 4.83 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Slovakia năm 2024 là 22.25 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Slovakia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovakia được ghi nhận vào năm 1993 là 198.83 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -327.74 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.70 tỷ USD vào năm 2006.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovakia giai đoạn 1993 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovakia giai đoạn 1993 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2006 là 5.70 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -1.14 tỷ USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovakia qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovakia giai đoạn (1993 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | -327,742,482 |
2022 | 4,827,084,866 |
2021 | 2,719,672,547 |
2020 | -1,141,703,441 |
2019 | 2,279,811,254 |
2018 | 2,252,379,829 |
2017 | 4,222,907,458 |
2016 | 4,768,259,092 |
2015 | 1,520,379,416 |
2014 | -362,915,353 |
2013 | 1,003,901,888 |
2012 | 1,776,566,141 |
2011 | 5,431,592,592 |
2010 | 2,115,832,960 |
2009 | 1,521,083,444 |
2008 | 4,640,891,412 |
2007 | 5,058,234,422 |
2006 | 5,701,436,727 |
2005 | 3,923,508,332 |
2004 | 4,063,498,785 |
2003 | 969,200,519 |
2002 | 4,212,437,461 |
2001 | 1,532,584,052 |
2000 | 2,183,119,136 |
1999 | 338,895,206 |
1998 | 646,612,354 |
1997 | 176,706,777 |
1996 | 350,826,240 |
1995 | 236,132,979 |
1994 | 269,877,766 |
1993 | 198,834,262 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | -327,742,482 | 4,827,084,866 | 5,701,436,727 | -1,141,703,441 | USD | 1993-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 42,727,679,407 | 190,203,789,093 | 344,074,977,062 | 80,000 | 1979-2023 |
Bồ Đào Nha | 9,733,669,985 | 12,828,648,528 | 15,623,883,335 | 28,900,000 | 1970-2023 |
Madagascar | 414,540,970 | 467,848,664 | 1,293,330,142 | -6,581,396 | 1970-2023 |
Ukraine | 4,572,000,000 | 221,000,000 | 10,700,000,000 | -198,000,000 | 1992-2023 |
Cộng hòa Síp | -3,562,882,563 | 16,366,465,402 | 113,114,188,087 | -75,646,450,885 | 1970-2023 |
Romania | 8,708,794,315 | 11,477,511,659 | 13,667,824,245 | 1971-2023 | |
Liên bang Micronesia | 20,209,300 | 20,209,300 | 20,209,300 | 2014-2014 | |
Sao Tome và Principe | 18,442,030 | 126,744,196 | 126,744,196 | -480,000 | 1974-2023 |
Bahamas | 322,456,455 | 530,913,950 | 871,970,000 | -30,200,000 | 1970-2023 |
Cộng hòa Congo | 626,473,710 | 532,256,250 | 4,416,953,730 | -1,983,178,867 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD