Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2023 là 10.95 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Thổ Nhĩ Kỳ giảm 2.72 tỷ USD so với con số 13.67 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Thổ Nhĩ Kỳ năm 2024 là 8.78 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1970 là 58.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 10.95 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 22.05 tỷ USD vào năm 2007.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 22.05 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 10.00 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 10,951,000,000 |
2022 | 13,666,000,000 |
2021 | 12,895,000,000 |
2020 | 7,675,000,000 |
2019 | 9,507,000,000 |
2018 | 12,450,000,000 |
2017 | 11,190,000,000 |
2016 | 13,835,000,000 |
2015 | 19,263,000,000 |
2014 | 13,337,000,000 |
2013 | 13,563,000,000 |
2012 | 13,744,000,000 |
2011 | 16,182,000,000 |
2010 | 9,099,000,000 |
2009 | 8,585,000,000 |
2008 | 19,851,000,000 |
2007 | 22,047,000,000 |
2006 | 20,185,000,000 |
2005 | 10,031,000,000 |
2004 | 2,785,000,000 |
2003 | 1,702,000,000 |
2002 | 1,082,000,000 |
2001 | 3,352,000,000 |
2000 | 982,000,000 |
1999 | 783,000,000 |
1998 | 940,000,000 |
1997 | 805,000,000 |
1996 | 722,000,000 |
1995 | 885,000,000 |
1994 | 608,000,000 |
1993 | 678,000,000 |
1992 | 844,000,000 |
1991 | 810,000,000 |
1990 | 715,000,000 |
1989 | 663,000,000 |
1988 | 354,000,000 |
1987 | 115,000,000 |
1986 | 125,000,000 |
1985 | 99,000,000 |
1984 | 113,000,000 |
1983 | 46,000,000 |
1982 | 55,000,000 |
1981 | 95,000,000 |
1980 | 18,000,000 |
1979 | 75,000,000 |
1978 | 34,000,000 |
1977 | 27,000,000 |
1976 | 10,000,000 |
1975 | 114,000,000 |
1974 | 64,000,000 |
1973 | 79,000,000 |
1972 | 43,000,000 |
1971 | 45,000,000 |
1970 | 58,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 10,951,000,000 | 13,666,000,000 | 22,047,000,000 | 10,000,000 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Canada | 42,076,242,120 | 50,229,920,776 | 120,451,484,862 | 90,061,244 | 1970-2023 |
Sri Lanka | 711,826,200 | 884,150,491 | 1,614,044,009 | -1,218,567 | 1970-2023 |
Iceland | 1,632,083,782 | 1,398,126,798 | 6,872,169,567 | -6,999,892,981 | 1970-2023 |
Lebanon | 655,437,382 | 526,838,754 | 4,803,602,660 | -12,160,000 | 1971-2023 |
Nhật Bản | 20,440,829,347 | 48,124,316,590 | 62,584,719,398 | -2,396,909,736 | 1970-2023 |
Bhutan | 22,778,262 | 11,916,048 | 75,274,009 | -16,553,760 | 1974-2024 |
Nam Phi | 3,442,331,506 | 9,238,990,828 | 40,658,789,145 | -484,547,334 | 1970-2023 |
Ấn Độ | 28,078,983,530 | 49,940,258,404 | 64,362,364,994 | -36,060,000 | 1970-2023 |
Belarus | 1,992,107,728 | 1,606,417,743 | 4,002,400,000 | 7,000,000 | 1992-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD