Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Solomon vào năm 2023 là 78.90 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Quần đảo Solomon tăng 38.18 triệu USD so với con số 40.72 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Quần đảo Solomon năm 2024 là 152.87 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Solomon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Solomon được ghi nhận vào năm 1971 là -170,000 USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 78.90 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 165.92 triệu USD vào năm 2010.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Solomon giai đoạn 1971 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Solomon giai đoạn 1971 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1971 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2010 là 165.92 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là -8.62 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Solomon qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Solomon giai đoạn (1971 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 78,895,436 |
2022 | 40,718,833 |
2021 | 27,919,072 |
2020 | 8,980,047 |
2019 | 32,787,093 |
2018 | 24,992,542 |
2017 | 42,883,976 |
2016 | 37,343,623 |
2015 | 32,222,729 |
2014 | 21,022,030 |
2013 | 53,434,351 |
2012 | 23,881,499 |
2011 | 120,052,793 |
2010 | 165,920,898 |
2009 | 48,583,116 |
2008 | 75,177,085 |
2007 | 85,983,506 |
2006 | 44,307,545 |
2005 | 548,149 |
2004 | -3,005,255 |
2003 | -1,009,362 |
2002 | 145,801 |
2001 | -8,617,173 |
2000 | 2,004,350 |
1999 | 9,900,496 |
1998 | 8,804,628 |
1997 | 33,871,933 |
1996 | 5,944,439 |
1995 | 2,025,896 |
1994 | 2,096,399 |
1993 | 23,370,838 |
1992 | 14,173,013 |
1991 | 14,513,307 |
1990 | 10,439,803 |
1989 | 11,599,301 |
1988 | 1,680,659 |
1987 | 10,482,747 |
1986 | 3,100,775 |
1985 | 675,326 |
1984 | 1,962,762 |
1983 | 435,328 |
1982 | 1,029,755 |
1981 | 229,841 |
1980 | 2,410,140 |
1979 | 3,464,346 |
1978 | 4,578,449 |
1977 | 4,435,491 |
1976 | 4,888,282 |
1975 | 7,854,774 |
1974 | -50,000 |
1973 | 700,000 |
1972 | -10,000 |
1971 | -170,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 78,895,436 | 40,718,833 | 165,920,898 | -8,617,173 | USD | 1971-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Vương quốc Anh | -89,474,261,725 | 44,897,919,401 | 324,813,224,213 | -89,474,261,725 | 1970-2023 |
Ghana | 1,319,315,615 | 1,428,411,737 | 3,879,831,470 | -18,260,970 | 1970-2023 |
Malta | 25,147,936,925 | 24,257,553,511 | 85,551,145,633 | -497,796,508 | 1970-2023 |
Uganda | 2,991,180,000 | 2,952,960,000 | 2,991,180,000 | -11,900,000 | 1970-2023 |
Malawi | 203,252,808 | 198,726,519 | 812,751,770 | -28,700,000 | 1970-2023 |
Bồ Đào Nha | 9,733,669,985 | 12,828,648,528 | 15,623,883,335 | 28,900,000 | 1970-2023 |
Colombia | 16,794,082,729 | 17,182,521,350 | 17,182,521,350 | 18,457,070 | 1970-2023 |
Serbia | 4,937,541,972 | 4,612,248,812 | 4,937,541,972 | 1,275,339,756 | 2007-2023 |
Macao | 1,643,374,735 | 3,201,313,126 | 6,490,967,478 | -6,216,383,036 | 1971-2023 |
Hồng Kông | 121,985,594,745 | 122,407,913,138 | 181,047,431,127 | -267,220,621 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD