Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Phần Lan

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Phần Lan vào năm 2023 là -341.09 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Phần Lan giảm 13.42 tỷ USD so với con số 13.08 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Phần Lan năm 2024 là 8.90 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Phần Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Phần Lan được ghi nhận vào năm 1970 là 18.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -341.09 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.58 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Phần Lan giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Phần Lan giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 23.58 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2018 là -10.53 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Phần Lan qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Phần Lan giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-341,091,562
202213,079,164,235
202123,579,233,205
2020-2,535,610,877
201916,280,099,519
2018-10,529,085,854
201716,909,619,227
20165,228,087,259
201517,579,437,753
201417,544,672,687
2013-4,959,133,089
20124,930,356,141
2011-6,008,929,966
201012,221,047,445
2009-8,826,315,342
200819,406,654,259
200721,980,490,454
20064,639,183,791
200510,867,806,671
20046,777,097,342
20035,965,369,887
20028,094,575,465
20013,224,710,300
200013,502,068,645
19997,797,795,099
199812,514,915,951
19972,454,075,989
1996752,969,482
19951,450,710,446
1994277,840,045
1993863,526,071
1992396,369,714
1991-232,904,202
1990812,172,838
1989490,175,831
1988531,741,375
1987273,394,061
1986405,308,277
1985112,511,586
1984136,184,676
198384,470,657
1982910,574
198199,646,703
198027,949,721
197927,528,010
197833,797,155
197748,060,229
197657,984,171
197568,270,105
197435,000,000
197313,000,000
197237,000,000
197125,000,000
197018,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Slovenia1,447,634,5422,180,392,9232,219,247,756-346,971,3731992-2023
Libya603,000,000702,000,0004,689,000,000-1,089,340,2601970-2021
Malawi203,252,808198,726,519812,751,770-28,700,0001970-2023
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
Ireland-139,972,323,560-35,575,910,808226,022,972,770-139,972,323,5601970-2023
Cộng hòa Congo626,473,710532,256,2504,416,953,730-1,983,178,8671970-2023
Gambia208,372,222231,488,000251,822,629-1,990,0001970-2023
Uruguay-5,480,769,0938,677,430,2318,677,430,231-5,480,769,0931970-2023
Tây Ban Nha42,953,066,29865,488,854,82974,088,629,877202,000,0001970-2023
Nga-10,045,103,795-39,800,944,22774,782,910,000-39,800,944,2271992-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm