Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Antigua và Barbuda

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Antigua và Barbuda vào năm 2023 là 327.94 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Antigua và Barbuda tăng 14.67 triệu USD so với con số 313.27 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Antigua và Barbuda năm 2024 là 343.29 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Antigua và Barbuda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Antigua và Barbuda được ghi nhận vào năm 1977 là 2.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 327.94 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 346.55 triệu USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Antigua và Barbuda giai đoạn 1977 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Antigua và Barbuda giai đoạn 1977 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1977 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 346.55 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1978 là -6.90 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Antigua và Barbuda qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Antigua và Barbuda giai đoạn (1977 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023327,939,064
2022313,270,089
2021289,816,410
202096,381,781
2019133,908,540
2018202,333,092
2017151,271,628
201697,431,976
2015114,024,660
201446,263,101
201392,885,389
2012124,833,151
201169,631,054
201093,722,574
200983,981,326
2008153,573,371
2007346,552,079
2006288,731,522
2005123,754,285
2004104,576,496
2003120,216,018
200292,910,943
2001145,813,879
200096,504,370
199951,792,533
199822,774,074
199722,944,444
199619,351,852
199531,485,185
199424,788,889
199315,240,741
199219,648,148
199154,792,593
199060,607,407
198943,107,407
198832,951,852
198738,596,296
198622,600,000
198515,600,000
19844,400,000
19835,000,000
198223,000,000
198122,400,000
198019,600,000
19798,500,000
1978-6,900,000
19772,200,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Vincent và Grenadines74,007,57965,238,463167,885,446-500,0001978-2023
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Guinea1,307,980,000658,300,0001,618,447,260-73,758,6041973-2023
NaUy11,712,070,64514,278,134,69927,897,968,328-18,668,572,8141970-2023
Bahrain6,839,627,6601,951,329,7876,839,627,660-418,036,8751973-2023
Tuvalu166,290199,4301,751,075-119,0882001-2023
Đan Mạch4,576,876,84330,820,919,52636,013,297,907-16,349,825,6851970-2023
Iran1,422,333,3301,500,000,0005,019,000,000-361,950,0001970-2023
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm