Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iran

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iran vào năm 2023 là 1.42 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Iran giảm 77.67 triệu USD so với con số 1.50 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Iran năm 2024 là 1.35 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iran và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iran được ghi nhận vào năm 1970 là 28.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.42 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.02 tỷ USD vào năm 2017.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iran giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iran giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 5.02 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là -361.95 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iran qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iran giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,422,333,330
20221,500,000,000
20211,425,000,000
20201,342,000,000
20191,508,000,000
20182,373,000,000
20175,019,000,000
20163,372,000,000
20152,050,000,000
20142,105,494,000
20133,049,945,000
20124,661,734,400
20114,276,718,690
20103,648,972,410
20092,983,421,910
20081,979,988,010
20072,017,791,750
20062,317,538,500
20052,889,191,670
20043,037,299,840
20032,877,481,500
20023,519,380,360
2001408,118,760
200039,000,000
199935,000,000
199824,000,000
199753,000,000
199626,000,000
199517,000,000
19942,000,000
1993207,550,000
19928,500,000
199122,590,000
1990-361,950,000
1989-19,420,000
198860,540,000
1987-307,630,000
1986-112,440,000
1985-38,150,000
198442,690,000
1983-78,520,000
1982-136,090,000
198128,220,000
198080,910,000
1979164,350,000
1978909,060,000
1977345,690,000
1976-101,590,000
1975494,400,000
1974323,500,000
1973561,500,000
197291,200,000
197165,200,000
197028,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kazakhstan5,437,312,3915,077,496,65917,223,789,548100,000,0001992-2023
Malawi203,252,808198,726,519812,751,770-28,700,0001970-2023
Mali702,559,730715,469,995859,091,549-21,874,4971971-2023
Iceland1,632,083,7821,398,126,7986,872,169,567-6,999,892,9811970-2023
Bangladesh1,484,418,0661,601,074,3382,831,152,765-8,010,0001972-2023
Philippines9,116,297,6689,492,234,66811,983,363,327-106,000,0001970-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Niger1,025,552,444965,975,2611,067,186,136-34,157,0561970-2023
Bờ Biển Ngà1,752,557,2901,599,115,7491,752,557,29014,650,0001970-2023
Togo33,590,550-173,300,710728,710,878-180,972,7151970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm