Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tuvalu

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tuvalu vào năm 2023 là 166,290 USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Tuvalu giảm 33,140 USD so với con số 199,430 USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Tuvalu năm 2024 là 138,657 USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tuvalu và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tuvalu được ghi nhận vào năm 2001 là -9,310 USD, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 166,290 USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.75 triệu USD vào năm 2009.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tuvalu giai đoạn 2001 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tuvalu giai đoạn 2001 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2001 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2009 là 1.75 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là -119,088 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tuvalu qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tuvalu giai đoạn (2001 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023166,290
2022199,430
2021199,430
2020100,000
2019298,860
2018298,860
2017300,000
2016300,000
2015300,000
2014300,000
2013337,000
20121,325,043
2011-119,088
2010455,234
20091,751,075
20081,687,800
2007-11,054
2006-10,583
2005-11,417
2004-11,697
2003-10,973
2002-9,780
2001-9,310

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sierra Leone201,800,561293,970,573950,477,791-140,310,7941970-2023
Bolivia240,143,4026,236,9801,749,612,614-1,129,487,2711970-2023
Cộng hòa Séc8,225,354,5999,143,600,29513,815,656,004654,278,4251993-2023
Mali702,559,730715,469,995859,091,549-21,874,4971971-2023
Brazil71,069,841,87462,441,880,090102,427,228,231345,000,0001970-2024
Canada42,076,242,12050,229,920,776120,451,484,86290,061,2441970-2023
Ai Cập9,840,600,00011,399,900,00011,578,100,000-482,700,0001970-2023
Liechtenstein-87,212,093,50838,999,586,46180,400,430,108-87,212,093,5082000-2018
Uruguay-5,480,769,0938,677,430,2318,677,430,231-5,480,769,0931970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm