Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Vincent và Grenadines

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Vincent và Grenadines vào năm 2023 là 74.01 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Saint Vincent và Grenadines tăng 8.77 triệu USD so với con số 65.24 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Saint Vincent và Grenadines năm 2024 là 83.96 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Vincent và Grenadines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Vincent và Grenadines được ghi nhận vào năm 1978 là -500,000 USD, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 74.01 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 167.89 triệu USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn 1978 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn 1978 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1978 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 167.89 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1978 là -500,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Vincent và Grenadines qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn (1978 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202374,007,579
202265,238,463
2021167,885,446
202065,244,280
201968,838,376
201840,008,168
2017165,393,135
201670,524,768
2015123,879,208
2014124,422,678
2013153,550,361
2012132,856,057
201184,639,173
201095,883,710
2009109,298,135
2008157,163,408
200784,073,031
2006119,972,300
200539,910,587
200483,145,515
200334,879,095
200226,280,197
200117,842,529
200054,312,301
199956,796,296
199888,951,852
199792,470,370
199642,644,444
199530,640,741
199446,914,815
199331,400,000
199213,900,000
19918,896,296
19907,666,667
198910,592,593
19889,111,111
19874,962,963
19867,370,370
19851,800,000
19841,400,000
19832,100,000
19821,500,000
1981500,000
19801,100,000
1979600,000
1978-500,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Kitts và Nevis30,905,80852,946,963156,658,594900,0001980-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Nicaragua1,230,100,0001,293,800,0001,293,800,000-90,0001970-2023
Quần đảo Marshall2,039,4702,573,91032,548,149-9,356,6732000-2023
Hàn Quốc15,178,400,00025,044,700,00025,044,700,0002,000,0001970-2023
Hy Lạp4,722,066,7647,947,989,0037,947,989,003-8,195,4691970-2023
Kazakhstan5,437,312,3915,077,496,65917,223,789,548100,000,0001992-2023
Nga-10,045,103,795-39,800,944,22774,782,910,000-39,800,944,2271992-2023
Sudan573,504,495522,869,6172,311,460,740-31,130,0001970-2022
Mauritania848,351,7301,401,620,4621,401,620,462-883,561,1161970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm