Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của San Marino vào năm 2017 là 110.63 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) San Marino tăng 1.14 so với con số 109.49 trong năm 2016.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) San Marino năm 2018 là 111.78 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế San Marino và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của San Marino được ghi nhận vào năm 2003 là 84.73, trải qua khoảng thời gian 14 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 110.63. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 110.63 vào năm 2017.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của San Marino giai đoạn 2003 - 2017
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của San Marino giai đoạn 2003 - 2017 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2003 - 2017 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 110.63
- có giá trị thấp nhất vào năm 2003 là 84.73
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của San Marino qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của San Marino giai đoạn (2003 - 2017) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2017 | 110.63 |
2016 | 109.49 |
2015 | 108.86 |
2014 | 108.70 |
2013 | 107.51 |
2012 | 105.81 |
2011 | 102.90 |
2010 | 100.00 |
2009 | 97.48 |
2008 | 95.38 |
2007 | 91.46 |
2006 | 89.23 |
2005 | 87.39 |
2004 | 85.95 |
2003 | 84.73 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 110.63 | 109.49 | 110.63 | 84.73 | thập phân | 2003-2017 |
Tỷ lệ Lạm phát | 1.05% | 0.57% | 4.29% | 0.15% | % | 2004-2017 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Mauritania | 156.81 | 143.17 | 156.81 | 20.90 | 1985-2022 |
Panama | 125.62 | 122.13 | 125.62 | 25.70 | 1960-2022 |
Bangladesh | 215.86 | 200.44 | 215.86 | 24.28 | 1986-2022 |
Zimbabwe | 11,076.60 | 5,411.00 | 11,076.60 | 97.07 | 2009-2022 |
Vanuatu | 135.23 | 126.26 | 135.23 | 19.57 | 1976-2022 |
Trung Quốc | 131.92 | 129.37 | 131.92 | 26.05 | 1986-2022 |
Vương quốc Anh | 133.66 | 123.85 | 133.66 | 6.27 | 1960-2022 |
Slovakia | 136.77 | 121.28 | 136.77 | 26.12 | 1991-2022 |
Honduras | 177.30 | 162.53 | 177.30 | 1.56 | 1960-2022 |
Nhật Bản | 107.84 | 105.21 | 107.84 | 18.97 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân