Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Yemen vào năm 2014 là 157.58 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Yemen tăng 11.81 so với con số 145.77 trong năm 2013.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Yemen năm 2015 là 170.35 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Yemen được ghi nhận vào năm 1990 là 3.84, trải qua khoảng thời gian 24 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 157.58. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 157.58 vào năm 2014.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Yemen giai đoạn 1990 - 2014
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Yemen giai đoạn 1990 - 2014 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2014 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 157.58
- có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 3.84
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Yemen qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Yemen giai đoạn (1990 - 2014) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2014 | 157.58 |
2013 | 145.77 |
2012 | 131.36 |
2011 | 119.54 |
2010 | 100.00 |
2009 | 89.95 |
2008 | 85.33 |
2007 | 71.72 |
2006 | 66.47 |
2005 | 59.97 |
2004 | 53.63 |
2003 | 47.67 |
2002 | 43.01 |
2001 | 38.32 |
2000 | 34.24 |
1999 | 32.74 |
1998 | 30.13 |
1997 | 28.43 |
1996 | 27.82 |
1995 | 21.28 |
1994 | 13.72 |
1993 | 9.19 |
1992 | 6.77 |
1991 | 5.23 |
1990 | 3.84 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 157.58 | 145.77 | 157.58 | 3.84 | thập phân | 1990-2014 |
Tỷ lệ Lạm phát | 8.10% | 10.97% | 55.08% | 2.18% | % | 1991-2014 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ấn Độ | 205.27 | 192.38 | 205.27 | 2.53 | 1960-2022 |
Gambia | 219.08 | 196.46 | 219.08 | 2.28 | 1961-2022 |
Colombia | 164.78 | 149.56 | 164.78 | 0.06 | 1960-2022 |
Bahamas | 126.35 | 119.64 | 126.35 | 13.96 | 1966-2022 |
Cameroon | 132.07 | 124.30 | 132.07 | 7.44 | 1968-2022 |
Kazakhstan | 217.47 | 201.28 | 217.47 | 0.37 | 1993-2021 |
Hồng Kông | 139.68 | 137.10 | 139.68 | 28.99 | 1981-2022 |
Canada | 129.86 | 121.59 | 129.86 | 13.34 | 1960-2022 |
Burkina Faso | 130.79 | 114.43 | 130.79 | 10.71 | 1960-2022 |
Chile | 158.63 | 142.08 | 158.63 | 0.01 | 1973-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân