Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nam Sudan vào năm 2022 là 21,061.34 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Nam Sudan giảm 1,509.37 so với con số 22,570.71 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Nam Sudan năm 2023 là 19,652.91 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nam Sudan được ghi nhận vào năm 2008 là 94.13, trải qua khoảng thời gian 14 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 21,061.34. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 22,570.71 vào năm 2021.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nam Sudan giai đoạn 2008 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nam Sudan giai đoạn 2008 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2008 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 22,570.71
- có giá trị thấp nhất vào năm 2008 là 94.13
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nam Sudan qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nam Sudan giai đoạn (2008 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 21,061.34 |
2021 | 22,570.71 |
2020 | 20,422.89 |
2019 | 15,749.19 |
2018 | 8,411.17 |
2017 | 4,583.71 |
2016 | 1,592.38 |
2015 | 331.75 |
2014 | 217.16 |
2013 | 213.58 |
2012 | 213.71 |
2011 | 146.85 |
2010 | 100.00 |
2009 | 98.84 |
2008 | 94.13 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 21,061.34 | 22,570.71 | 22,570.71 | 94.13 | thập phân | 2008-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | -6.69% | 10.52% | 380.00% | -6.69% | % | 2009-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kuwait | 139.01 | 133.69 | 139.01 | 20.06 | 1972-2022 |
Bỉ | 132.46 | 120.86 | 132.46 | 15.60 | 1960-2022 |
Ukraine | 380.32 | 316.45 | 380.32 | 0.20 | 1993-2022 |
Hy Lạp | 111.74 | 101.91 | 111.74 | 1.12 | 1960-2022 |
Gabon | 130.95 | 125.64 | 130.95 | 9.32 | 1962-2022 |
Uganda | 199.27 | 185.89 | 199.27 | 36.09 | 1993-2022 |
Uruguay | 261.82 | 239.98 | 261.82 | 0.01 | 1978-2022 |
Hàn Quốc | 124.71 | 118.67 | 124.71 | 1.48 | 1960-2022 |
Oman | 117.46 | 114.24 | 117.46 | 73.95 | 2000-2022 |
Togo | 129.61 | 120.05 | 129.61 | 9.35 | 1966-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân