Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2022 là 542.44 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Thổ Nhĩ Kỳ tăng 227.63 so với con số 314.81 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Thổ Nhĩ Kỳ năm 2023 là 934.66 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1984 là 0.01, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 542.44. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 542.44 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1984 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1984 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1984 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 542.44
- có giá trị thấp nhất vào năm 1984 là 0.01
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1984 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 542.44 |
2021 | 314.81 |
2020 | 263.22 |
2019 | 234.44 |
2018 | 203.55 |
2017 | 174.97 |
2016 | 157.42 |
2015 | 146.07 |
2014 | 135.66 |
2013 | 124.63 |
2012 | 115.94 |
2011 | 106.47 |
2010 | 100.00 |
2009 | 92.11 |
2008 | 86.69 |
2007 | 78.49 |
2006 | 72.17 |
2005 | 65.85 |
2004 | 60.87 |
2003 | 56.05 |
2002 | 46.10 |
2001 | 31.80 |
2000 | 20.59 |
1999 | 13.29 |
1998 | 8.06 |
1997 | 4.37 |
1996 | 2.35 |
1995 | 1.30 |
1994 | 0.69 |
1993 | 0.34 |
1992 | 0.20 |
1991 | 0.12 |
1990 | 0.07 |
1989 | 0.04 |
1988 | 0.03 |
1987 | 0.02 |
1986 | 0.01 |
1985 | 0.01 |
1984 | 0.01 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 542.44 | 314.81 | 542.44 | 0.01 | thập phân | 1984-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 72.31% | 19.60% | 105.21% | 1.12% | % | 1960-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nauru | 100.18 | 100.30 | 100.30 | 100.00 | 2010-2012 |
Mauritius | 153.57 | 138.64 | 153.57 | 2.91 | 1963-2022 |
Indonesia | 163.07 | 156.48 | 163.07 | 0.02 | 1965-2022 |
Ý | 121.77 | 112.54 | 121.77 | 4.15 | 1960-2022 |
Albania | 131.75 | 123.45 | 131.75 | 5.11 | 1991-2022 |
Mexico | 166.89 | 154.68 | 166.89 | 0.01 | 1960-2022 |
Bồ Đào Nha | 120.78 | 112.01 | 120.78 | 1.18 | 1960-2022 |
Burkina Faso | 130.79 | 114.43 | 130.79 | 10.71 | 1960-2022 |
Comoros | 103.62 | 108.27 | 108.27 | 69.14 | 2000-2013 |
Grenada | 111.36 | 108.58 | 111.36 | 17.31 | 1976-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân