Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Guatemala

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guatemala vào năm 2022 là 164.39 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Guatemala tăng 10.59 so với con số 153.80 trong năm 2021.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Guatemala năm 2023 là 175.71 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guatemala và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guatemala được ghi nhận vào năm 1960 là 1.76, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 164.39. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 164.39 vào năm 2022.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guatemala giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guatemala giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 164.39
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 1.75

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guatemala qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guatemala giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2022164.39
2021153.80
2020147.52
2019142.92
2018137.82
2017132.84
2016127.21
2015121.79
2014118.95
2013115.02
2012110.23
2011106.21
2010100.00
200996.28
200894.53
200784.89
200679.47
200574.57
200468.35
200363.53
200260.16
200155.64
200051.86
199948.93
199846.51
199743.62
199639.94
199535.96
199433.17
199329.92
199226.76
199124.32
199018.26
198912.93
198811.61
198710.47
19869.32
19856.81
19845.74
19835.55
19825.31
19815.29
19804.75
19794.28
19783.85
19773.55
19763.16
19752.86
19742.53
19732.17
19721.90
19711.89
19701.90
19691.86
19681.82
19671.79
19661.78
19651.77
19641.78
19631.78
19621.78
19611.75
19601.76

thập phân

Các số liệu liên quan

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Comoros103.62108.27108.2769.142000-2013
Kosovo136.43122.27136.4386.242002-2022
Djibouti130.25123.83130.2570.071979-2022
UAE117.54112.13117.5486.952007-2022
Qatar120.79115.04120.7931.151979-2022
Peru150.12138.58150.120.041989-2022
Myanmar168.18154.54168.180.151960-2019
Latvia141.89120.95141.891.131991-2022
Algeria181.62166.22181.622.571969-2022
Guyana130.79123.25130.7937.991994-2022
[+]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm