Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Sierra Leone vào năm 2024 là 717.99 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Sierra Leone tăng 159.82 so với con số 558.17 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Sierra Leone năm 2025 là 923.57 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sierra Leone và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Sierra Leone được ghi nhận vào năm 2006 là 71.85, trải qua khoảng thời gian 18 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 717.99. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 717.99 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Sierra Leone giai đoạn 2006 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Sierra Leone giai đoạn 2006 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2006 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 717.99
- có giá trị thấp nhất vào năm 2006 là 71.85
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Sierra Leone qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Sierra Leone giai đoạn (2006 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2024 | 717.99 |
2023 | 558.17 |
2022 | 378.05 |
2021 | 297.19 |
2020 | 265.65 |
2019 | 234.16 |
2018 | 203.96 |
2017 | 175.79 |
2016 | 148.69 |
2015 | 134.09 |
2014 | 125.69 |
2013 | 120.11 |
2012 | 113.83 |
2011 | 106.79 |
2010 | 100.00 |
2009 | 93.30 |
2008 | 86.81 |
2007 | 80.22 |
2006 | 71.85 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 717.99 | 558.17 | 717.99 | 71.85 | thập phân | 2006-2024 |
Tỷ lệ Lạm phát | 28.63% | 47.64% | 47.64% | 4.64% | % | 2007-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Barbados | 170.89 | 155.65 | 170.89 | 6.14 | 1966-2023 |
Angola | 1,032.29 | 804.97 | 1,032.29 | 1990-2024 | |
Guinea Xích đạo | 136.38 | 130.15 | 136.38 | 27.08 | 1985-2022 |
Comoros | 103.62 | 108.27 | 108.27 | 69.14 | 2000-2013 |
Malta | 129.29 | 123.02 | 129.29 | 20.90 | 1960-2023 |
Costa Rica | 143.10 | 143.70 | 143.70 | 0.25 | 1960-2024 |
Bhutan | 218.04 | 212.18 | 218.04 | 10.86 | 1980-2024 |
Slovenia | 134.88 | 132.28 | 134.88 | 1980-2024 | |
Bosnia và Herzegovina | 130.23 | 128.06 | 130.23 | 85.05 | 2005-2024 |
Gabon | 137.30 | 135.71 | 137.30 | 9.32 | 1962-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân