Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Palau vào năm 2024 là 161.44 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Palau tăng 3.52 so với con số 157.92 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Palau năm 2025 là 165.04 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Palau và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Palau được ghi nhận vào năm 2001 là 74.07, trải qua khoảng thời gian 23 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 161.44. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 161.44 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Palau giai đoạn 2001 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Palau giai đoạn 2001 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2001 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 161.44
- có giá trị thấp nhất vào năm 2002 là 73.11
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Palau qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Palau giai đoạn (2001 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2024 | 161.44 |
2023 | 157.92 |
2022 | 139.97 |
2021 | 124.58 |
2020 | 121.41 |
2019 | 121.15 |
2018 | 120.83 |
2017 | 118.33 |
2016 | 116.67 |
2015 | 117.90 |
2014 | 116.80 |
2013 | 112.10 |
2012 | 108.46 |
2011 | 104.67 |
2010 | 100.00 |
2009 | 98.58 |
2008 | 97.18 |
2007 | 86.80 |
2006 | 84.07 |
2005 | 80.51 |
2004 | 77.45 |
2003 | 73.78 |
2002 | 73.11 |
2001 | 74.07 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 161.44 | 157.92 | 161.44 | 73.11 | thập phân | 2001-2024 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.23% | 12.82% | 12.82% | -1.30% | % | 2002-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Dân chủ Congo | 133.85 | 130.10 | 133.85 | 1963-2016 | |
Việt Nam | 189.70 | 183.07 | 189.70 | 40.17 | 1995-2024 |
Armenia | 155.68 | 155.26 | 155.68 | 0.46 | 1993-2024 |
Cộng hòa Congo | 138.81 | 133.09 | 138.81 | 35.45 | 1985-2023 |
Ai Cập | 486.34 | 363.25 | 486.34 | 1.18 | 1960-2023 |
Belarus | 751.57 | 710.46 | 751.57 | 1992-2024 | |
Romania | 160.08 | 167.66 | 167.66 | 0.02 | 1990-2024 |
Afghanistan | 168.54 | 180.45 | 189.24 | 63.52 | 2004-2024 |
Iraq | 139.78 | 133.95 | 139.78 | 0.03 | 1960-2023 |
Bờ Biển Ngà | 135.30 | 130.77 | 135.30 | 5.56 | 1960-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân