Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kiribati vào năm 2023 là 121.13 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Kiribati tăng 10.29 so với con số 110.84 trong năm 2022.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Kiribati năm 2024 là 132.38 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kiribati và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kiribati được ghi nhận vào năm 2006 là 80.47, trải qua khoảng thời gian 17 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 121.13. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 121.13 vào năm 2023.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kiribati giai đoạn 2006 - 2023
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kiribati giai đoạn 2006 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2006 - 2023 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 121.13
- có giá trị thấp nhất vào năm 2006 là 80.47
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kiribati qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kiribati giai đoạn (2006 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2023 | 121.13 |
2022 | 110.84 |
2021 | 105.22 |
2020 | 103.10 |
2019 | 100.53 |
2018 | 102.39 |
2017 | 101.82 |
2016 | 101.46 |
2015 | 99.55 |
2014 | 98.98 |
2013 | 96.94 |
2012 | 98.41 |
2011 | 101.50 |
2010 | 100.00 |
2009 | 104.06 |
2008 | 94.76 |
2007 | 83.36 |
2006 | 80.47 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 121.13 | 110.84 | 121.13 | 80.47 | thập phân | 2006-2023 |
Tỷ lệ Lạm phát | 9.28% | 5.35% | 13.67% | -3.90% | % | 2007-2023 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Lebanon | 5,336.65 | 1,660.74 | 5,336.65 | 95.03 | 2008-2023 |
Brazil | 223.22 | 213.88 | 223.22 | 1980-2024 | |
Ý | 129.88 | 128.62 | 129.88 | 4.15 | 1960-2024 |
Burundi | 384.10 | 319.52 | 384.10 | 1.47 | 1965-2024 |
Iraq | 139.78 | 133.95 | 139.78 | 0.03 | 1960-2023 |
Cộng hòa Séc | 162.79 | 158.92 | 162.79 | 34.89 | 1991-2024 |
Honduras | 197.83 | 189.12 | 197.83 | 1.56 | 1960-2024 |
Mexico | 184.43 | 176.12 | 184.43 | 0.01 | 1960-2024 |
NaUy | 145.11 | 140.68 | 145.11 | 9.03 | 1960-2024 |
Dominica | 119.32 | 114.48 | 119.32 | 7.98 | 1964-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân