Tỷ lệ Lạm phát của Kiribati vào năm 2021 là 2.05% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Kiribati giảm 0.50 điểm phần trăm so với con số 2.55% trong năm 2020.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Kiribati năm 2022 là 1.65% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kiribati và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Kiribati được ghi nhận vào năm 2007 là 3.59%, trải qua khoảng thời gian 14 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 2.05%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.67% vào năm 2008.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Kiribati giai đoạn 2007 - 2021
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Kiribati giai đoạn 2007 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2007 - 2021 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 13.67%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2010 là -3.90%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Kiribati qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Kiribati giai đoạn (2007 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2021 | 2.05% |
2020 | 2.55% |
2019 | -1.81% |
2018 | 0.56% |
2017 | 0.36% |
2016 | 1.92% |
2015 | 0.57% |
2014 | 2.10% |
2013 | -1.49% |
2012 | -3.05% |
2011 | 1.50% |
2010 | -3.90% |
2009 | 9.82% |
2008 | 13.67% |
2007 | 3.59% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 105.22 | 103.10 | 105.22 | 80.47 | thập phân | 2006-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.05% | 2.55% | 13.67% | -3.90% | % | 2007-2021 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Singapore | 6.12% | 2.30% | 22.37% | -1.84% | 1961-2022 |
San Marino | 1.05% | 0.57% | 4.29% | 0.15% | 2004-2017 |
Ecuador | 3.47% | 0.13% | 96.10% | -0.34% | 1960-2022 |
Qatar | 5.00% | 2.30% | 15.05% | -4.86% | 1980-2022 |
Tajikistan | 6.00% | 5.71% | 38.59% | 5.01% | 2001-2016 |
Seychelles | 8.28% | 2.07% | 36.96% | -2.40% | 1971-2020 |
Cộng hòa Séc | 15.10% | 3.84% | 20.81% | 0.12% | 1992-2022 |
Azerbaijan | 13.85% | 6.65% | 1,662.22% | -10.63% | 1992-2022 |
Guinea | 10.49% | 12.60% | 34.70% | 4.68% | 2005-2022 |
Saint Kitts và Nevis | 2.67% | 1.20% | 17.74% | -2.30% | 1980-2022 |
[+] |
Đơn vị: %