Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Chad trong năm 2019 là 117.70 điểm, theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó, trong năm 2019 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Chad giảm -1.15 điểm, tương ứng giảm -0.97% so với năm 2018.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Chad năm 2020 dự kiến sẽ đạt 116.56 điểm nếu như vẫn giữ nguyên mức thay đổi Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) như năm vừa rồi.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Chad
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1983-2019, Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Chad:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 với 118.85 điểm
- thấp nhất vào năm 1983 với 38.13 điểm
Số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Thay đổi | % thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 117.70 | -1.15 | -0.97% | 118.85 | 38.13 | điểm | 1983-2019 |
So sánh số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các quốc gia khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Công hòa Dominican | 135.50 | 133.09 | 135.50 | 0.44 | 1960-2019 |
Argentina | 0-0 | ||||
Ba Lan | 114.11 | 111.63 | 114.11 | 0.02 | 1970-2019 |
Cộng hòa Séc | 116.48 | 113.25 | 116.48 | 34.89 | 1991-2019 |
Croatia | 109.82 | 108.97 | 109.82 | 0.02 | 1989-2019 |
Bhutan | 167.18 | 162.75 | 167.18 | 13.94 | 1980-2019 |
Aruba | 109.53 | 105.06 | 109.53 | 31.98 | 1980-2019 |
Benin | 111.73 | 111.73 | 111.73 | 38.90 | 1992-2019 |
Cộng hòa Congo | 124.74 | 122.05 | 124.74 | 35.45 | 1985-2019 |
Colombia | 140.95 | 136.15 | 140.95 | 0.06 | 1960-2019 |
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị | Thay đổi | % thay đổi |
---|---|---|---|
2019 | 117.70 | -1.15 | -0.97 |
2018 | 118.85 | 4.87 | 4.27 |
2017 | 113.98 | -1.78 | -1.54 |
2016 | 115.76 | -0.93 | -0.80 |
2015 | 116.69 | 4.90 | 4.38 |
2014 | 111.79 | 1.85 | 1.68 |
2013 | 109.94 | 0.24 | 0.22 |
2012 | 109.70 | 7.67 | 7.52 |
2011 | 102.03 | 2.03 | 2.03 |
2010 | 100.00 | -2.12 | -2.08 |
2009 | 102.12 | 9.24 | 9.95 |
2008 | 92.88 | 8.67 | 10.30 |
2007 | 84.21 | -8.30 | -8.97 |
2006 | 92.51 | 6.88 | 8.03 |
2005 | 85.63 | 6.26 | 7.89 |
2004 | 79.37 | -4.49 | -5.35 |
2003 | 83.86 | -1.49 | -1.75 |
2002 | 85.35 | 4.21 | 5.19 |
2001 | 81.14 | 8.97 | 12.43 |
2000 | 72.17 | 2.66 | 3.83 |
1999 | 69.51 | -6.07 | -8.03 |
1998 | 75.58 | 3.09 | 4.26 |
1997 | 72.49 | 3.83 | 5.58 |
1996 | 68.66 | 6.98 | 11.32 |
1995 | 61.68 | 5.22 | 9.25 |
1994 | 56.46 | 16.62 | 41.72 |
1993 | 39.84 | -3.67 | -8.43 |
1992 | 43.51 | -1.39 | -3.10 |
1991 | 44.90 | 1.39 | 3.19 |
1990 | 43.51 | -0.33 | -0.75 |
1989 | 43.84 | -1.68 | -3.69 |
1988 | 45.52 | 6.10 | 15.47 |
1987 | 39.42 | -2.50 | -5.96 |
1986 | 41.92 | -6.30 | -13.07 |
1985 | 48.22 | 2.37 | 5.17 |
1984 | 45.85 | 7.72 | 20.25 |
1983 | 38.13 |