Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Kenya

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kenya vào năm 2024 là 257.35 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Kenya tăng 11.05 so với con số 246.30 trong năm 2023.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Kenya năm 2025 là 268.90 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kenya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kenya được ghi nhận vào năm 1960 là 0.74, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 257.35. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 257.35 vào năm 2024.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kenya giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kenya giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 257.35
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 0.74

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kenya qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kenya giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2024257.35
2023246.30
2022228.75
2021212.47
2020200.24
2019189.97
2018180.51
2017172.43
2016159.65
2015150.19
2014140.91
2013131.85
2012124.72
2011114.02
2010100.00
200996.19
200888.06
200769.75
200663.55
200555.53
200450.34
200345.09
200241.06
200140.27
200038.09
199934.63
199832.75
199730.69
199627.56
199525.31
199424.93
199319.35
199213.26
199110.41
19908.67
19897.36
19886.47
19875.76
19865.30
19855.17
19844.58
19834.15
19823.73
19813.09
19802.77
19792.43
19782.25
19771.92
19761.68
19751.50
19741.26
19731.07
19720.98
19710.93
19700.89
19690.87
19680.88
19670.87
19660.86
19650.82
19640.79
19630.79
19620.78
19610.76
19600.74

thập phân

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Canada138.11134.90138.1113.341960-2024
Mauritania164.57156.81164.5720.901985-2023
Mauritius171.15164.40171.152.911963-2024
Barbados170.89155.65170.896.141966-2023
Yemen157.58145.77157.583.841990-2014
Lebanon5,336.651,660.745,336.6595.032008-2023
Macao147.47146.77147.4745.611988-2023
Kuwait148.25144.07148.2520.061972-2024
Ý129.88128.62129.884.151960-2024
Israel122.40118.75122.401960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.