Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi vào năm 2023 là 175.01 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Trung Phi tăng 5.07 so với con số 169.94 trong năm 2022.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Trung Phi năm 2024 là 180.23 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Trung Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi được ghi nhận vào năm 1980 là 36.78, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 175.01. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 175.01 vào năm 2023.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn 1980 - 2023
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn 1980 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2023 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 175.01
- có giá trị thấp nhất vào năm 1981 là 36.76
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn (1980 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2023 | 175.01 |
| 2022 | 169.94 |
| 2021 | 160.96 |
| 2020 | 154.38 |
| 2019 | 151.79 |
| 2018 | 147.82 |
| 2017 | 145.47 |
| 2016 | 139.63 |
| 2015 | 133.05 |
| 2014 | 131.21 |
| 2013 | 114.20 |
| 2012 | 106.74 |
| 2011 | 101.19 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 98.53 |
| 2008 | 95.18 |
| 2007 | 87.11 |
| 2006 | 86.29 |
| 2005 | 80.87 |
| 2004 | 78.60 |
| 2003 | 80.26 |
| 2002 | 77.08 |
| 2001 | 75.32 |
| 2000 | 72.54 |
| 1999 | 70.29 |
| 1998 | 71.29 |
| 1997 | 72.66 |
| 1996 | 71.51 |
| 1995 | 68.94 |
| 1994 | 57.84 |
| 1993 | 46.43 |
| 1992 | 47.83 |
| 1991 | 48.33 |
| 1990 | 49.70 |
| 1989 | 49.71 |
| 1988 | 49.37 |
| 1987 | 51.41 |
| 1986 | 55.27 |
| 1985 | 54.05 |
| 1984 | 48.95 |
| 1983 | 47.74 |
| 1982 | 41.65 |
| 1981 | 36.76 |
| 1980 | 36.78 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 175.01 | 169.94 | 175.01 | 36.76 | thập phân | 1980-2023 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 2.98% | 5.58% | 24.57% | -6.99% | % | 1981-2023 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Trinidad và Tobago | 163.62 | 162.76 | 163.62 | 2.30 | 1960-2024 |
| Niger | 137.70 | 126.25 | 137.70 | 11.67 | 1963-2024 |
| Sri Lanka | 306.96 | 308.29 | 308.29 | 1.49 | 1960-2024 |
| Hungary | 183.91 | 177.34 | 183.91 | 2.24 | 1972-2024 |
| Thổ Nhĩ Kỳ | 1,322.88 | 834.59 | 1,322.88 | 1960-2024 | |
| Latvia | 156.52 | 154.57 | 156.52 | 1.13 | 1991-2024 |
| Bỉ | 142.15 | 137.82 | 142.15 | 15.60 | 1960-2024 |
| Tajikistan | 148.57 | 140.15 | 148.57 | 28.35 | 2000-2016 |
| Cộng hòa Congo | 143.11 | 138.81 | 143.11 | 35.45 | 1985-2024 |
| Angola | 1,032.29 | 804.97 | 1,032.29 | 1990-2024 | |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân