Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Iran vào năm 2023 là 2,140.22 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Iran tăng 659.91 so với con số 1,480.31 trong năm 2022.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Iran năm 2024 là 3,094.31 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iran và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Iran được ghi nhận vào năm 1960 là 0.14, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 2,140.22. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,140.22 vào năm 2023.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Iran giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Iran giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 2,140.22
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 0.14
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Iran qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Iran giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2023 | 2,140.22 |
2022 | 1,480.31 |
2021 | 1,031.66 |
2020 | 719.48 |
2019 | 550.93 |
2018 | 393.78 |
2017 | 333.67 |
2016 | 308.83 |
2015 | 287.96 |
2014 | 256.00 |
2013 | 219.54 |
2012 | 160.72 |
2011 | 126.29 |
2010 | 100.00 |
2009 | 90.84 |
2008 | 79.99 |
2007 | 63.79 |
2006 | 54.36 |
2005 | 49.41 |
2004 | 43.56 |
2003 | 37.96 |
2002 | 32.59 |
2001 | 28.50 |
2000 | 25.62 |
1999 | 22.38 |
1998 | 18.64 |
1997 | 15.81 |
1996 | 13.47 |
1995 | 10.45 |
1994 | 6.98 |
1993 | 5.31 |
1992 | 4.38 |
1991 | 3.48 |
1990 | 2.97 |
1989 | 2.76 |
1988 | 2.26 |
1987 | 1.76 |
1986 | 1.37 |
1985 | 1.15 |
1984 | 1.10 |
1983 | 0.98 |
1982 | 0.82 |
1981 | 0.69 |
1980 | 0.56 |
1979 | 0.46 |
1978 | 0.42 |
1977 | 0.37 |
1976 | 0.29 |
1975 | 0.26 |
1974 | 0.23 |
1973 | 0.20 |
1972 | 0.19 |
1971 | 0.17 |
1970 | 0.17 |
1969 | 0.17 |
1968 | 0.16 |
1967 | 0.16 |
1966 | 0.16 |
1965 | 0.16 |
1964 | 0.15 |
1963 | 0.15 |
1962 | 0.15 |
1961 | 0.15 |
1960 | 0.14 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 2,140.22 | 1,480.31 | 2,140.22 | 0.14 | thập phân | 1960-2023 |
Tỷ lệ Lạm phát | 44.58% | 43.49% | 49.66% | -0.39% | % | 1960-2023 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Benin | 120.82 | 117.61 | 120.82 | 38.90 | 1992-2023 |
Maldives | 144.64 | 142.64 | 144.64 | 24.80 | 1985-2024 |
Nam Sudan | 21,563.19 | 21,061.34 | 22,570.71 | 94.13 | 2008-2023 |
Ba Lan | 164.14 | 158.16 | 164.14 | 0.02 | 1970-2024 |
Gambia | 256.27 | 219.08 | 256.27 | 2.28 | 1961-2023 |
Guinea Xích đạo | 136.38 | 130.15 | 136.38 | 27.08 | 1985-2022 |
Trinidad và Tobago | 163.62 | 162.76 | 163.62 | 2.30 | 1960-2024 |
Bulgaria | 155.38 | 151.67 | 155.38 | 0.02 | 1985-2024 |
Venezuela | 2,740.27 | 772.02 | 2,740.27 | 61.39 | 2008-2016 |
Belarus | 751.57 | 710.46 | 751.57 | 1992-2024 | |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân