Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritania vào năm 2020 là 138.24 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Mauritania tăng 3.22 so với con số 135.02 trong năm 2019.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Mauritania năm 2021 là 141.54 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritania được ghi nhận vào năm 1985 là 20.90, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 138.24. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 138.24 vào năm 2020.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritania giai đoạn 1985 - 2020
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritania giai đoạn 1985 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2020 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 138.24
- có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 20.90
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritania qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritania giai đoạn (1985 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2020 | 138.24 |
2019 | 135.02 |
2018 | 131.98 |
2017 | 128.08 |
2016 | 125.23 |
2015 | 123.40 |
2014 | 119.53 |
2013 | 115.45 |
2012 | 110.87 |
2011 | 105.69 |
2010 | 100.00 |
2009 | 94.09 |
2008 | 92.04 |
2007 | 85.74 |
2006 | 79.95 |
2005 | 75.25 |
2004 | 67.11 |
2003 | 60.81 |
2002 | 57.83 |
2001 | 55.66 |
2000 | 53.15 |
1999 | 51.48 |
1998 | 49.46 |
1997 | 45.79 |
1996 | 43.76 |
1995 | 41.80 |
1994 | 39.24 |
1993 | 37.68 |
1992 | 34.45 |
1991 | 31.28 |
1990 | 29.61 |
1989 | 27.78 |
1988 | 24.60 |
1987 | 24.28 |
1986 | 22.45 |
1985 | 20.90 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | ... | 138.24 | 20.90 | thập phân | 1985-2020 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | ... | 12.93% | 1.32% | % | 1986-2020 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ý | ... | 112.54 | 112.54 | 4.15 | 1960-2021 |
Serbia | ... | 152.24 | 152.24 | 1.41 | 1994-2021 |
Namibia | ... | 167.30 | 167.30 | 62.57 | 2002-2021 |
Nicaragua | ... | 177.05 | 177.05 | 42.70 | 1999-2021 |
Romania | ... | 133.46 | 133.46 | 0.02 | 1990-2021 |
Venezuela | ... | ... | 2,740.27 | 61.39 | 2008-2016 |
Brunei | ... | 102.70 | 102.70 | 49.40 | 1977-2021 |
Lithuania | ... | 125.41 | 125.41 | 0.37 | 1991-2021 |
Bờ Biển Ngà | ... | 118.99 | 118.99 | 5.56 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: thập phân