Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia vào năm 2023 là 148.31 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Campuchia tăng 3.09 so với con số 145.22 trong năm 2022.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Campuchia năm 2024 là 151.47 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Campuchia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia được ghi nhận vào năm 1994 là 44.87, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 148.31. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 148.31 vào năm 2023.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia giai đoạn 1994 - 2023
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia giai đoạn 1994 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2023 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 148.31
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 44.51
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Campuchia giai đoạn (1994 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2023 | 148.31 |
2022 | 145.22 |
2021 | 137.85 |
2020 | 133.94 |
2019 | 130.11 |
2018 | 127.63 |
2017 | 124.57 |
2016 | 121.04 |
2015 | 117.50 |
2014 | 116.08 |
2013 | 111.77 |
2012 | 108.57 |
2011 | 105.48 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.16 |
2008 | 97.37 |
2007 | 78.46 |
2006 | 72.17 |
2005 | 68.21 |
2004 | 63.98 |
2003 | 61.33 |
2002 | 60.76 |
2001 | 60.63 |
2000 | 61.00 |
1999 | 61.48 |
1998 | 59.11 |
1997 | 51.49 |
1996 | 47.69 |
1995 | 44.51 |
1994 | 44.87 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 148.31 | 145.22 | 148.31 | 44.51 | thập phân | 1994-2023 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.13% | 5.34% | 24.10% | -1.24% | % | 1995-2023 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Trinidad và Tobago | 163.62 | 162.76 | 163.62 | 2.30 | 1960-2024 |
Bulgaria | 155.38 | 151.67 | 155.38 | 0.02 | 1985-2024 |
Cape Verde | 126.77 | 122.22 | 126.77 | 29.56 | 1983-2023 |
Grenada | 114.38 | 111.38 | 114.38 | 17.31 | 1976-2023 |
Iraq | 139.78 | 133.95 | 139.78 | 0.03 | 1960-2023 |
Morocco | 129.60 | 128.34 | 129.60 | 9.94 | 1960-2024 |
Haiti | 559.74 | 409.13 | 559.74 | 0.85 | 1960-2023 |
Macao | 147.47 | 146.77 | 147.47 | 45.61 | 1988-2023 |
Nauru | 100.18 | 100.30 | 100.30 | 100.00 | 2010-2012 |
Guyana | 138.38 | 134.48 | 138.38 | 37.99 | 1994-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân