Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Síp vào năm 2024 là 119.22 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Síp tăng 2.11 so với con số 117.11 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Síp năm 2025 là 121.37 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Síp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Síp được ghi nhận vào năm 1960 là 13.94, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 119.22. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 119.22 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Síp giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Síp giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 119.22
- có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 13.86
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Síp qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Síp giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 119.22 |
| 2023 | 117.11 |
| 2022 | 113.11 |
| 2021 | 104.35 |
| 2020 | 101.86 |
| 2019 | 102.51 |
| 2018 | 102.26 |
| 2017 | 100.81 |
| 2016 | 100.27 |
| 2015 | 101.73 |
| 2014 | 103.91 |
| 2013 | 105.33 |
| 2012 | 105.76 |
| 2011 | 103.29 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 97.63 |
| 2008 | 97.31 |
| 2007 | 92.97 |
| 2006 | 90.81 |
| 2005 | 88.77 |
| 2004 | 86.55 |
| 2003 | 84.62 |
| 2002 | 81.26 |
| 2001 | 79.04 |
| 2000 | 77.51 |
| 1999 | 74.43 |
| 1998 | 73.24 |
| 1997 | 71.64 |
| 1996 | 69.15 |
| 1995 | 67.15 |
| 1994 | 65.43 |
| 1993 | 62.50 |
| 1992 | 59.60 |
| 1991 | 55.96 |
| 1990 | 53.28 |
| 1989 | 50.98 |
| 1988 | 49.13 |
| 1987 | 47.50 |
| 1986 | 46.21 |
| 1985 | 45.66 |
| 1984 | 43.47 |
| 1983 | 41.01 |
| 1982 | 39.04 |
| 1981 | 36.68 |
| 1980 | 33.12 |
| 1979 | 29.18 |
| 1978 | 26.66 |
| 1977 | 24.81 |
| 1976 | 23.12 |
| 1975 | 22.26 |
| 1974 | 21.27 |
| 1973 | 18.31 |
| 1972 | 16.98 |
| 1971 | 16.20 |
| 1970 | 15.56 |
| 1969 | 15.19 |
| 1968 | 14.84 |
| 1967 | 14.30 |
| 1966 | 14.20 |
| 1965 | 14.13 |
| 1964 | 14.10 |
| 1963 | 14.14 |
| 1962 | 13.87 |
| 1961 | 13.86 |
| 1960 | 13.94 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 119.22 | 117.11 | 119.22 | 13.86 | thập phân | 1960-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 1.80% | 3.54% | 16.18% | -2.10% | % | 1960-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Cộng hòa Congo | 143.11 | 138.81 | 143.11 | 35.45 | 1985-2024 |
| Jamaica | 224.18 | 212.67 | 224.18 | 0.11 | 1960-2024 |
| Iran | 2,834.85 | 2,140.22 | 2,834.85 | 0.14 | 1960-2024 |
| Antigua và Barbuda | 142.25 | 133.94 | 142.25 | 79.57 | 1998-2024 |
| Belarus | 751.57 | 710.46 | 751.57 | 1992-2024 | |
| Kenya | 257.35 | 246.30 | 257.35 | 0.74 | 1960-2024 |
| Thổ Nhĩ Kỳ | 1,322.88 | 834.59 | 1,322.88 | 1960-2024 | |
| Fiji | 144.01 | 137.80 | 144.01 | 8.32 | 1969-2024 |
| Palau | 161.44 | 157.92 | 161.44 | 73.11 | 2001-2024 |
| Liên bang Micronesia | 126.91 | 120.40 | 126.91 | 70.89 | 1999-2022 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân