Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan trong năm 2019 là 167.18 điểm, theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó, trong năm 2019 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan tăng 4.43 điểm, tương ứng tăng 2.72% so với năm 2018.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan năm 2020 dự kiến sẽ đạt 171.73 điểm nếu như vẫn giữ nguyên mức thay đổi Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) như năm vừa rồi.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1980-2019, Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 với 167.18 điểm
- thấp nhất vào năm 1980 với 13.94 điểm
Số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Thay đổi | % thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 167.18 | 4.43 | 2.72% | 167.18 | 13.94 | điểm | 1980-2019 |
So sánh số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các quốc gia khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Belarus | 0-0 | ||||
Bahrain | 117.59 | 115.19 | 117.59 | 17.97 | 1965-2018 |
Andorra | 0-0 | ||||
Azerbaijan | 156.89 | 152.90 | 156.89 | 0.04 | 1991-2019 |
Bermuda | 0-0 | ||||
Antigua và Barbuda | 113.81 | 112.45 | 113.81 | 79.57 | 1998-2018 |
Angola | 0-0 | ||||
Barbados | 134.09 | 128.81 | 134.09 | 6.14 | 1966-2019 |
Ba Lan | 114.11 | 111.63 | 114.11 | 0.02 | 1970-2019 |
Bangladesh | 179.68 | 170.16 | 179.68 | 24.28 | 1986-2019 |
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị | Thay đổi | % thay đổi |
---|---|---|---|
2019 | 167.18 | 4.43 | 2.72 |
2018 | 162.75 | 4.32 | 2.73 |
2017 | 158.43 | 7.48 | 4.96 |
2016 | 150.95 | 4.71 | 3.22 |
2015 | 146.24 | 6.36 | 4.55 |
2014 | 139.88 | 10.69 | 8.27 |
2013 | 129.19 | 8.46 | 7.01 |
2012 | 120.73 | 11.88 | 10.91 |
2011 | 108.85 | 8.85 | 8.85 |
2010 | 100.00 | 6.57 | 7.03 |
2009 | 93.43 | 3.91 | 4.37 |
2008 | 89.52 | 6.88 | 8.33 |
2007 | 82.64 | 4.05 | 5.15 |
2006 | 78.59 | 3.74 | 5.00 |
2005 | 74.85 | 3.78 | 5.32 |
2004 | 71.07 | -15.72 | -18.11 |
2003 | 86.79 | 1.34 | 1.57 |
2002 | 85.45 | 2.07 | 2.48 |
2001 | 83.38 | 2.75 | 3.41 |
2000 | 80.63 | 3.11 | 4.01 |
1999 | 77.52 | 4.92 | 6.78 |
1998 | 72.60 | 6.95 | 10.59 |
1997 | 65.65 | 4.01 | 6.51 |
1996 | 61.64 | 4.98 | 8.79 |
1995 | 56.66 | 4.91 | 9.49 |
1994 | 51.75 | 3.39 | 7.01 |
1993 | 48.36 | 4.87 | 11.20 |
1992 | 43.49 | 5.99 | 15.97 |
1991 | 37.50 | 4.10 | 12.28 |
1990 | 33.40 | 3.04 | 10.01 |
1989 | 30.36 | 2.45 | 8.78 |
1988 | 27.91 | 2.56 | 10.10 |
1987 | 25.35 | 1.51 | 6.33 |
1986 | 23.84 | 2.16 | 9.96 |
1985 | 21.68 | 0.40 | 1.88 |
1984 | 21.28 | 1.40 | 7.04 |
1983 | 19.88 | 3.04 | 18.05 |
1982 | 16.84 | 1.51 | 9.85 |
1981 | 15.33 | 1.39 | 9.97 |
1980 | 13.94 |