Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan vào năm 2022 là 203.57 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bhutan tăng 10.87 so với con số 192.70 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bhutan năm 2023 là 215.05 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bhutan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan được ghi nhận vào năm 1980 là 10.86, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 203.57. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 203.57 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan giai đoạn 1980 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan giai đoạn 1980 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 203.57
- có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là 10.86
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan giai đoạn (1980 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 203.57 |
2021 | 192.70 |
2020 | 179.52 |
2019 | 169.95 |
2018 | 165.44 |
2017 | 161.05 |
2016 | 153.45 |
2015 | 148.66 |
2014 | 142.19 |
2013 | 131.33 |
2012 | 120.73 |
2011 | 108.85 |
2010 | 100.00 |
2009 | 93.43 |
2008 | 89.52 |
2007 | 82.64 |
2006 | 78.59 |
2005 | 74.85 |
2004 | 71.07 |
2003 | 68.27 |
2002 | 66.56 |
2001 | 64.96 |
2000 | 62.82 |
1999 | 60.39 |
1998 | 56.56 |
1997 | 51.15 |
1996 | 48.02 |
1995 | 44.14 |
1994 | 40.32 |
1993 | 37.68 |
1992 | 33.88 |
1991 | 29.21 |
1990 | 26.02 |
1989 | 23.65 |
1988 | 21.74 |
1987 | 19.75 |
1986 | 18.57 |
1985 | 16.89 |
1984 | 16.58 |
1983 | 15.49 |
1982 | 13.12 |
1981 | 11.94 |
1980 | 10.86 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 203.57 | 192.70 | 203.57 | 10.86 | thập phân | 1980-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 5.64% | 7.35% | 18.06% | 1.88% | % | 1981-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Fiji | 134.90 | 129.06 | 134.90 | 8.32 | 1969-2022 |
Đan Mạch | 121.55 | 112.86 | 121.55 | 8.25 | 1960-2022 |
Bosnia và Herzegovina | 105.80 | 103.67 | 105.80 | 85.05 | 2005-2012 |
Philippines | 145.97 | 137.94 | 145.97 | 1.13 | 1960-2022 |
Israel | 113.94 | 109.14 | 113.94 | 0.01 | 1976-2022 |
El Salvador | 122.91 | 114.66 | 122.91 | 1.88 | 1960-2022 |
Ý | 121.77 | 112.54 | 121.77 | 4.15 | 1960-2022 |
Guyana | 130.79 | 123.25 | 130.79 | 37.99 | 1994-2022 |
Djibouti | 130.25 | 123.83 | 130.25 | 70.07 | 1979-2022 |
Morocco | 120.97 | 113.42 | 120.97 | 9.94 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân