Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan vào năm 2021 là 189.57 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bhutan tăng 12.98 so với con số 176.59 trong năm 2020.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bhutan năm 2022 là 203.50 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bhutan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan được ghi nhận vào năm 1980 là 13.94, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 189.57. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 189.57 vào năm 2021.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan giai đoạn 1980 - 2021
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan giai đoạn 1980 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2021 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 189.57
- có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là 13.94
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bhutan giai đoạn (1980 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2021 | 189.57 |
2020 | 176.59 |
2019 | 167.18 |
2018 | 162.75 |
2017 | 158.43 |
2016 | 150.95 |
2015 | 146.24 |
2014 | 139.88 |
2013 | 129.19 |
2012 | 120.73 |
2011 | 108.85 |
2010 | 100.00 |
2009 | 93.43 |
2008 | 89.52 |
2007 | 82.64 |
2006 | 78.59 |
2005 | 74.85 |
2004 | 71.07 |
2003 | 86.79 |
2002 | 85.45 |
2001 | 83.38 |
2000 | 80.63 |
1999 | 77.52 |
1998 | 72.60 |
1997 | 65.65 |
1996 | 61.64 |
1995 | 56.66 |
1994 | 51.75 |
1993 | 48.36 |
1992 | 43.49 |
1991 | 37.50 |
1990 | 33.40 |
1989 | 30.36 |
1988 | 27.91 |
1987 | 25.35 |
1986 | 23.84 |
1985 | 21.68 |
1984 | 21.28 |
1983 | 19.88 |
1982 | 16.84 |
1981 | 15.33 |
1980 | 13.94 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | 189.57 | 189.57 | 13.94 | thập phân | 1980-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | 7.35% | 18.02% | -18.11% | % | 1981-2021 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Mexico | ... | 154.68 | 154.68 | 0.01 | 1960-2021 |
Malaysia | ... | 123.05 | 123.05 | 21.27 | 1960-2021 |
Bahamas | ... | 119.64 | 119.64 | 13.96 | 1966-2021 |
Sri Lanka | ... | 176.68 | 176.68 | 1.49 | 1960-2021 |
Nam Phi | ... | 171.60 | 171.60 | 1.77 | 1960-2021 |
Saint Lucia | ... | 111.40 | 112.46 | 8.20 | 1965-2021 |
Burkina Faso | ... | 114.43 | 114.43 | 10.71 | 1960-2021 |
Thái Lan | ... | 113.69 | 113.69 | 10.21 | 1960-2021 |
Zambia | ... | 299.82 | 299.82 | 0.01 | 1985-2021 |
Đan Mạch | ... | 112.86 | 112.86 | 8.25 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: thập phân