Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Myanmar vào năm 2019 là 168.18 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Myanmar tăng 13.64 so với con số 154.54 trong năm 2018.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Myanmar năm 2020 là 183.02 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Myanmar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Myanmar được ghi nhận vào năm 1960 là 0.16, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 168.18. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 168.18 vào năm 2019.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Myanmar giai đoạn 1960 - 2019
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Myanmar giai đoạn 1960 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2019 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 168.18
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 0.15
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Myanmar qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Myanmar giai đoạn (1960 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2019 | 168.18 |
2018 | 154.54 |
2017 | 144.61 |
2016 | 138.28 |
2015 | 129.32 |
2014 | 118.15 |
2013 | 112.58 |
2012 | 106.56 |
2011 | 105.02 |
2010 | 100.00 |
2009 | 92.83 |
2008 | 91.49 |
2007 | 72.15 |
2006 | 53.44 |
2005 | 44.53 |
2004 | 40.72 |
2003 | 38.95 |
2002 | 28.52 |
2001 | 18.15 |
2000 | 14.99 |
1999 | 15.01 |
1998 | 12.68 |
1997 | 8.37 |
1996 | 6.45 |
1995 | 5.55 |
1994 | 4.43 |
1993 | 3.57 |
1992 | 2.71 |
1991 | 2.22 |
1990 | 1.68 |
1989 | 1.43 |
1988 | 1.12 |
1987 | 0.97 |
1986 | 0.78 |
1985 | 0.71 |
1984 | 0.66 |
1983 | 0.63 |
1982 | 0.60 |
1981 | 0.57 |
1980 | 0.57 |
1979 | 0.56 |
1978 | 0.53 |
1977 | 0.57 |
1976 | 0.57 |
1975 | 0.47 |
1974 | 0.36 |
1973 | 0.28 |
1972 | 0.23 |
1971 | 0.21 |
1970 | 0.21 |
1969 | 0.22 |
1968 | 0.23 |
1967 | 0.22 |
1966 | 0.22 |
1965 | 0.17 |
1964 | 0.15 |
1963 | 0.15 |
1962 | 0.15 |
1961 | 0.16 |
1960 | 0.16 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 168.18 | 154.54 | 168.18 | 0.15 | thập phân | 1960-2019 |
Tỷ lệ Lạm phát | 8.83% | 6.87% | 57.07% | -6.04% | % | 1960-2019 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Tunisia | 187.85 | 173.44 | 187.85 | 28.85 | 1983-2022 |
Ý | 121.77 | 112.54 | 121.77 | 4.15 | 1960-2022 |
Hungary | 151.41 | 132.11 | 151.41 | 2.24 | 1972-2022 |
Uganda | 199.27 | 185.89 | 199.27 | 36.09 | 1993-2022 |
Đan Mạch | 121.55 | 112.86 | 121.55 | 8.25 | 1960-2022 |
Thụy Điển | 122.96 | 113.46 | 122.96 | 9.21 | 1960-2022 |
Phần Lan | 123.33 | 115.13 | 123.33 | 8.14 | 1960-2022 |
Mông Cổ | 251.17 | 218.13 | 251.17 | 2.29 | 1992-2022 |
Zambia | 332.78 | 299.82 | 332.78 | 0.01 | 1985-2022 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 133.85 | 130.10 | 133.85 | 0.01 | 1995-2016 |
[+] |
Đơn vị: thập phân