Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde vào năm 2022 là 122.22 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cape Verde tăng 8.98 so với con số 113.24 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cape Verde năm 2023 là 131.91 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cape Verde và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde được ghi nhận vào năm 1983 là 29.56, trải qua khoảng thời gian 39 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 122.22. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 122.22 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde giai đoạn 1983 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde giai đoạn 1983 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1983 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 122.22
- có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 29.56
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde giai đoạn (1983 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 122.22 |
2021 | 113.24 |
2020 | 111.17 |
2019 | 110.50 |
2018 | 109.29 |
2017 | 107.94 |
2016 | 107.10 |
2015 | 108.62 |
2014 | 108.48 |
2013 | 108.74 |
2012 | 107.13 |
2011 | 104.47 |
2010 | 100.00 |
2009 | 97.96 |
2008 | 97.00 |
2007 | 90.85 |
2006 | 87.01 |
2005 | 82.58 |
2004 | 82.23 |
2003 | 83.82 |
2002 | 82.83 |
2001 | 81.30 |
2000 | 78.67 |
1999 | 80.66 |
1998 | 77.30 |
1997 | 74.04 |
1996 | 68.21 |
1995 | 64.37 |
1994 | 59.41 |
1993 | 57.42 |
1992 | 54.28 |
1991 | 52.64 |
1990 | 48.05 |
1989 | 43.43 |
1988 | 41.53 |
1987 | 39.91 |
1986 | 38.43 |
1985 | 34.66 |
1984 | 32.89 |
1983 | 29.56 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 122.22 | 113.24 | 122.22 | 29.56 | thập phân | 1983-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 7.93% | 1.86% | 11.25% | -2.48% | % | 1984-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Thụy Sỹ | 102.22 | 99.40 | 102.22 | 24.04 | 1960-2022 |
Lithuania | 150.13 | 125.41 | 150.13 | 0.37 | 1991-2022 |
Macedonia | 135.29 | 118.46 | 135.29 | 27.59 | 1993-2022 |
Nhật Bản | 107.84 | 105.21 | 107.84 | 18.97 | 1960-2022 |
Guinea Bissau | 127.51 | 116.56 | 127.51 | 1.19 | 1987-2022 |
Iceland | 150.09 | 138.57 | 150.09 | 0.04 | 1960-2022 |
Bulgaria | 138.58 | 120.17 | 138.58 | 0.02 | 1985-2022 |
Úc | 132.47 | 124.27 | 132.47 | 7.96 | 1960-2022 |
Burundi | 251.70 | 211.87 | 251.70 | 1.47 | 1965-2022 |
Bosnia và Herzegovina | 105.80 | 103.67 | 105.80 | 85.05 | 2005-2012 |
[+] |
Đơn vị: thập phân