Warning: Undefined array key 2021 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Barbados vào năm 2022 là 155.65 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Barbados tăng 155.65 so với con số 0.00 trong năm 2021.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Barbados được ghi nhận vào năm 1966 là 6.14, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 155.65. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 155.65 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Barbados giai đoạn 1966 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Barbados giai đoạn 1966 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 155.65
- có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 6.14
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Barbados qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Barbados giai đoạn (1966 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 155.65 |
2021 | 0.00 |
2020 | 0.00 |
2019 | 134.09 |
2018 | 128.81 |
2017 | 124.25 |
2016 | 118.71 |
2015 | 117.21 |
2014 | 118.53 |
2013 | 116.47 |
2012 | 114.39 |
2011 | 109.43 |
2010 | 100.00 |
2009 | 94.50 |
2008 | 91.17 |
2007 | 84.34 |
2006 | 81.07 |
2005 | 75.55 |
2004 | 71.21 |
2003 | 70.23 |
2002 | 69.12 |
2001 | 69.03 |
2000 | 67.29 |
1999 | 65.69 |
1998 | 64.68 |
1997 | 65.52 |
1996 | 60.83 |
1995 | 59.41 |
1994 | 58.31 |
1993 | 58.27 |
1992 | 57.63 |
1991 | 54.32 |
1990 | 51.12 |
1989 | 49.59 |
1988 | 46.70 |
1987 | 44.54 |
1986 | 43.11 |
1985 | 42.54 |
1984 | 40.94 |
1983 | 39.11 |
1982 | 37.16 |
1981 | 33.68 |
1980 | 29.40 |
1979 | 25.69 |
1978 | 22.70 |
1977 | 20.74 |
1976 | 19.14 |
1975 | 18.23 |
1974 | 15.15 |
1973 | 10.91 |
1972 | 9.33 |
1971 | 8.34 |
1970 | 7.76 |
1969 | 7.24 |
1968 | 6.84 |
1967 | 6.36 |
1966 | 6.14 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Warning: Undefined array key 2021 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 155.65 | 155.65 | 6.14 | thập phân | 1966-2022 | |
Tỷ lệ Lạm phát | 4.10% | 3.67% | 38.92% | -1.27% | % | 1967-2019 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Belarus | 676.63 | 587.30 | 676.63 | 0.04 | 1994-2022 |
Cộng hòa Síp | 113.11 | 104.35 | 113.11 | 13.86 | 1960-2022 |
Campuchia | 145.22 | 137.85 | 145.22 | 44.51 | 1994-2022 |
Angola | 583.68 | 464.14 | 583.68 | 0.03 | 1996-2021 |
Mexico | 166.89 | 154.68 | 166.89 | 0.01 | 1960-2022 |
Liên bang Micronesia | 126.91 | 120.40 | 126.91 | 70.89 | 1999-2022 |
Brazil | 204.48 | 187.12 | 204.48 | 0.05 | 1992-2022 |
Trung Quốc | 131.92 | 129.37 | 131.92 | 26.05 | 1986-2022 |
Cape Verde | 122.22 | 113.24 | 122.22 | 29.56 | 1983-2022 |
Gambia | 219.08 | 196.46 | 219.08 | 2.28 | 1961-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân