Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liberia vào năm 2018 là 223.13 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Liberia tăng 42.55 so với con số 180.58 trong năm 2017.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Liberia năm 2019 là 275.71 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Liberia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liberia được ghi nhận vào năm 2001 là 41.03, trải qua khoảng thời gian 17 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 223.13. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 223.13 vào năm 2018.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liberia giai đoạn 2001 - 2018
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liberia giai đoạn 2001 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2001 - 2018 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 223.13
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 41.03
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liberia qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liberia giai đoạn (2001 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2018 | 223.13 |
2017 | 180.58 |
2016 | 160.63 |
2015 | 147.59 |
2014 | 136.98 |
2013 | 124.68 |
2012 | 115.90 |
2011 | 108.49 |
2010 | 100.00 |
2009 | 93.21 |
2008 | 86.76 |
2007 | 73.85 |
2006 | 66.29 |
2005 | 61.76 |
2004 | 55.72 |
2003 | 51.68 |
2002 | 46.84 |
2001 | 41.03 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 223.13 | 180.58 | 223.13 | 41.03 | thập phân | 2001-2018 |
Tỷ lệ Lạm phát | 23.56% | 12.42% | 23.56% | 6.83% | % | 2002-2018 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bỉ | 132.46 | 120.86 | 132.46 | 15.60 | 1960-2022 |
Guyana | 130.79 | 123.25 | 130.79 | 37.99 | 1994-2022 |
New Zealand | 129.44 | 120.78 | 129.44 | 4.99 | 1960-2022 |
Iceland | 150.09 | 138.57 | 150.09 | 0.04 | 1960-2022 |
Malta | 123.02 | 115.89 | 123.02 | 20.90 | 1960-2022 |
Bolivia | 153.45 | 150.82 | 153.45 | 0.03 | 1984-2022 |
Gabon | 130.95 | 125.64 | 130.95 | 9.32 | 1962-2022 |
Việt Nam | 177.31 | 171.88 | 177.31 | 40.17 | 1995-2022 |
Cộng hòa Congo | 133.09 | 129.16 | 133.09 | 35.45 | 1985-2022 |
Mông Cổ | 251.17 | 218.13 | 251.17 | 2.29 | 1992-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân