Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Mauritius

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritius vào năm 2022 là 153.57 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Mauritius tăng 14.93 so với con số 138.64 trong năm 2021.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Mauritius năm 2023 là 170.11 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritius được ghi nhận vào năm 1963 là 2.91, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 153.57. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 153.57 vào năm 2022.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritius giai đoạn 1963 - 2022

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritius giai đoạn 1963 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1963 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 153.57
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1963 là 2.91

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritius qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mauritius giai đoạn (1963 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2022153.57
2021138.64
2020133.27
2019129.91
2018129.39
2017125.36
2016120.92
2015119.75
2014118.23
2013114.55
2012110.63
2011106.52
2010100.00
200997.15
200894.77
200786.36
200679.36
200572.86
200469.43
200366.31
200263.81
200159.96
200056.89
199954.60
199851.07
199747.82
199644.76
199542.01
199439.62
199336.91
199233.40
199131.92
199029.83
198926.28
198823.33
198721.37
198621.26
198520.92
198419.61
198318.26
198217.29
198115.52
198013.56
19799.55
19788.34
19777.68
19767.04
19756.23
19745.43
19734.21
19723.71
19713.52
19703.51
19693.45
19683.38
19673.16
19663.10
19653.02
19642.97
19632.91

thập phân

Các số liệu liên quan

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nam Sudan21,061.3422,570.7122,570.7194.132008-2022
Nepal222.29206.49222.292.971964-2022
Thụy Điển122.96113.46122.969.211960-2022
Liberia223.13180.58223.1341.032001-2018
Công hòa Dominican161.56148.48161.560.441960-2022
Nigeria421.07354.30421.070.071960-2022
Cộng hòa Dân chủ Congo133.85130.10133.850.011995-2016
Tonga150.44135.57150.446.881975-2022
Phần Lan123.33115.13123.338.141960-2022
Rwanda194.54165.30194.542.301966-2022
[+]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm