Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Afghanistan vào năm 2024 là 168.54 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Afghanistan giảm 11.91 so với con số 180.45 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Afghanistan năm 2025 là 157.42 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Afghanistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Afghanistan được ghi nhận vào năm 2004 là 63.52, trải qua khoảng thời gian 20 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 168.54. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 189.24 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Afghanistan giai đoạn 2004 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Afghanistan giai đoạn 2004 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2004 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 189.24
- có giá trị thấp nhất vào năm 2004 là 63.52
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Afghanistan qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Afghanistan giai đoạn (2004 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 168.54 |
| 2023 | 180.45 |
| 2022 | 189.24 |
| 2021 | 166.42 |
| 2020 | 158.29 |
| 2019 | 149.90 |
| 2018 | 146.52 |
| 2017 | 145.61 |
| 2016 | 138.71 |
| 2015 | 132.88 |
| 2014 | 133.77 |
| 2013 | 127.80 |
| 2012 | 119.01 |
| 2011 | 111.80 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 97.87 |
| 2008 | 105.02 |
| 2007 | 83.07 |
| 2006 | 76.44 |
| 2005 | 71.58 |
| 2004 | 63.52 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 168.54 | 180.45 | 189.24 | 63.52 | thập phân | 2004-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | -6.60% | -4.64% | 26.42% | -6.81% | % | 2005-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Costa Rica | 143.10 | 143.70 | 143.70 | 0.25 | 1960-2024 |
| Grenada | 115.62 | 114.38 | 115.62 | 17.31 | 1976-2024 |
| Madagascar | 241.51 | 219.81 | 241.51 | 0.57 | 1964-2023 |
| Guinea | 421.63 | 389.95 | 421.63 | 32.26 | 2004-2024 |
| Đức | 134.87 | 131.89 | 134.87 | 24.65 | 1960-2024 |
| Liberia | 423.15 | 384.36 | 423.15 | 41.03 | 2001-2023 |
| Iran | 2,834.85 | 2,140.22 | 2,834.85 | 0.14 | 1960-2024 |
| Áo | 148.18 | 143.95 | 148.18 | 17.82 | 1960-2024 |
| Nigeria | 699.39 | 524.91 | 699.39 | 0.07 | 1960-2024 |
| Kazakhstan | 302.02 | 288.04 | 302.02 | 0.37 | 1993-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân