Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Grenada vào năm 2022 là 111.36 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Grenada tăng 2.78 so với con số 108.58 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Grenada năm 2023 là 114.21 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Grenada và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Grenada được ghi nhận vào năm 1976 là 17.31, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 111.36. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 111.36 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Grenada giai đoạn 1976 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Grenada giai đoạn 1976 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 111.36
- có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 17.31
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Grenada qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Grenada giai đoạn (1976 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 111.36 |
2021 | 108.58 |
2020 | 107.27 |
2019 | 108.07 |
2018 | 107.43 |
2017 | 106.57 |
2016 | 105.61 |
2015 | 103.90 |
2014 | 104.43 |
2013 | 105.47 |
2012 | 105.52 |
2011 | 103.03 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.68 |
2008 | 96.98 |
2007 | 89.77 |
2006 | 86.43 |
2005 | 82.91 |
2004 | 80.12 |
2003 | 78.31 |
2002 | 76.66 |
2001 | 75.85 |
2000 | 73.54 |
1999 | 71.97 |
1998 | 71.55 |
1997 | 70.58 |
1996 | 69.71 |
1995 | 68.33 |
1994 | 67.07 |
1993 | 64.64 |
1992 | 62.87 |
1991 | 60.58 |
1990 | 59.02 |
1989 | 57.45 |
1988 | 54.41 |
1987 | 52.32 |
1986 | 52.78 |
1985 | 52.49 |
1984 | 51.21 |
1983 | 48.46 |
1982 | 45.68 |
1981 | 42.37 |
1980 | 35.67 |
1979 | 29.28 |
1978 | 24.22 |
1977 | 20.50 |
1976 | 17.31 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 111.36 | 108.58 | 111.36 | 17.31 | thập phân | 1976-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.56% | 1.22% | 21.82% | -0.98% | % | 1977-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Warning: Undefined array key 2021 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Mozambique | 221.44 | 200.80 | 221.44 | 57.24 | 2004-2022 |
Kuwait | 139.01 | 133.69 | 139.01 | 20.06 | 1972-2022 |
Jordan | 133.12 | 127.72 | 133.12 | 7.66 | 1969-2022 |
Azerbaijan | 195.76 | 171.94 | 195.76 | 0.04 | 1991-2022 |
Bhutan | 203.57 | 192.70 | 203.57 | 10.86 | 1980-2022 |
Hoa Kỳ | 134.21 | 124.27 | 134.21 | 13.56 | 1960-2022 |
Đức | 124.49 | 116.48 | 124.49 | 24.65 | 1960-2022 |
Togo | 129.61 | 120.05 | 129.61 | 9.35 | 1966-2022 |
Bolivia | 153.45 | 150.82 | 153.45 | 0.03 | 1984-2022 |
Barbados | 155.65 | 155.65 | 6.14 | 1966-2022 | |
[+] |
Đơn vị: thập phân