Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Nhật Bản

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nhật Bản vào năm 2024 là 114.41 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Nhật Bản tăng 3.05 so với con số 111.36 trong năm 2023.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Nhật Bản năm 2025 là 117.54 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nhật Bản và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nhật Bản được ghi nhận vào năm 1960 là 18.97, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 114.41. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 114.41 vào năm 2024.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nhật Bản giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nhật Bản giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 114.41
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 18.97

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nhật Bản qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nhật Bản giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2024114.41
2023111.36
2022107.84
2021105.21
2020105.46
2019105.48
2018104.99
2017103.96
2016103.46
2015103.59
2014102.78
2013100.02
201299.68
201199.73
2010100.00
2009100.73
2008102.12
2007100.73
2006100.66
2005100.41
2004100.70
2003100.71
2002100.97
2001101.91
2000102.67
1999103.37
1998103.72
1997103.04
1996101.27
1995101.13
1994101.26
1993100.56
199299.33
199197.61
199094.53
198991.71
198889.67
198789.07
198688.96
198588.43
198486.67
198384.75
198283.17
198180.95
198077.16
197971.59
197869.04
197766.25
197661.25
197556.00
197450.12
197340.68
197236.44
197134.76
197032.67
196930.56
196829.03
196727.56
196626.50
196525.23
196423.66
196322.79
196221.36
196119.99
196018.97

thập phân

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Latvia156.52154.57156.521.131991-2024
Morocco129.60128.34129.609.941960-2024
Dominica119.32114.48119.327.981964-2023
Gambia256.27219.08256.272.281961-2023
Botswana197.39191.98197.393.041974-2024
Uganda216.91209.93216.9136.091993-2024
Mali131.04126.97131.0450.331988-2024
Macedonia153.12147.96153.1227.591993-2024
Burkina Faso137.28131.76137.2810.711960-2024
Bồ Đào Nha129.04125.99129.041.181960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.