Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Croatia vào năm 2023 là 134.88 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Croatia tăng 9.92 so với con số 124.96 trong năm 2022.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Croatia năm 2024 là 145.59 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Croatia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Croatia được ghi nhận vào năm 1985 là 0.00, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 134.88. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 134.88 vào năm 2023.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Croatia giai đoạn 1985 - 2023
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Croatia giai đoạn 1985 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2023 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 134.88
- có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 0.00
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Croatia qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Croatia giai đoạn (1985 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2023 | 134.88 |
2022 | 124.96 |
2021 | 112.80 |
2020 | 109.99 |
2019 | 109.82 |
2018 | 108.97 |
2017 | 107.36 |
2016 | 106.17 |
2015 | 107.37 |
2014 | 107.87 |
2013 | 108.11 |
2012 | 105.76 |
2011 | 102.27 |
2010 | 100.00 |
2009 | 98.98 |
2008 | 96.68 |
2007 | 91.14 |
2006 | 88.57 |
2005 | 85.84 |
2004 | 83.08 |
2003 | 81.41 |
2002 | 79.99 |
2001 | 78.68 |
2000 | 75.81 |
1999 | 72.47 |
1998 | 69.67 |
1997 | 65.48 |
1996 | 62.86 |
1995 | 60.27 |
1994 | 57.98 |
1993 | 27.97 |
1992 | 1.75 |
1991 | 0.24 |
1990 | 0.11 |
1989 | 0.02 |
1988 | 0.00 |
1987 | 0.00 |
1986 | 0.00 |
1985 | 0.00 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 134.88 | 124.96 | 134.88 | thập phân | 1985-2023 | |
Tỷ lệ Lạm phát | 7.94% | 10.78% | 1,500.00% | -1.13% | % | 1986-2023 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Saint Vincent và Grenadines | 127.89 | 123.41 | 127.89 | 19.62 | 1974-2024 |
Paraguay | 182.90 | 176.15 | 182.90 | 0.41 | 1960-2024 |
Samoa | 146.01 | 142.91 | 146.01 | 3.63 | 1961-2024 |
Georgia | 178.58 | 176.62 | 178.58 | 10.90 | 1994-2024 |
Quần đảo Solomon | 152.90 | 144.40 | 152.90 | 2.46 | 1971-2023 |
Sri Lanka | 306.96 | 308.29 | 308.29 | 1.49 | 1960-2024 |
UAE | 120.21 | 118.29 | 120.21 | 86.95 | 2007-2023 |
New Caledonia | 106.96 | 106.34 | 106.96 | 100.00 | 2010-2016 |
Antigua và Barbuda | 133.94 | 127.48 | 133.94 | 79.57 | 1998-2023 |
San Marino | 128.95 | 127.37 | 128.95 | 84.73 | 2003-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân