Xuất khẩu của Tunisia vào năm 2024 là 25.87 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Tunisia tăng 690.32 triệu USD so với con số 25.18 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Tunisia năm 2025 là 26.58 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tunisia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Tunisia được ghi nhận vào năm 1965 là 188.76 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 25.87 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 25.87 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Tunisia giai đoạn 1965 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Tunisia giai đoạn 1965 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 25.87 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 188.76 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Tunisia qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Tunisia giai đoạn (1965 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2024 | 25,869,112,802 |
2023 | 25,178,795,584 |
2022 | 22,476,730,329 |
2021 | 19,673,161,286 |
2020 | 16,145,881,854 |
2019 | 19,256,190,208 |
2018 | 19,416,540,385 |
2017 | 17,593,023,136 |
2016 | 16,987,820,951 |
2015 | 17,579,251,896 |
2014 | 21,590,469,318 |
2013 | 21,854,753,431 |
2012 | 21,722,011,893 |
2011 | 22,163,031,092 |
2010 | 22,160,316,334 |
2009 | 19,572,383,403 |
2008 | 24,965,547,802 |
2007 | 19,877,270,833 |
2006 | 15,823,068,688 |
2005 | 14,500,633,173 |
2004 | 13,158,999,797 |
2003 | 10,839,779,023 |
2002 | 9,438,270,055 |
2001 | 9,447,888,495 |
2000 | 8,531,440,165 |
1999 | 8,713,608,295 |
1998 | 8,398,428,066 |
1997 | 8,114,689,468 |
1996 | 8,248,031,658 |
1995 | 8,096,647,986 |
1994 | 7,024,340,767 |
1993 | 5,908,390,901 |
1992 | 6,126,637,066 |
1991 | 5,277,717,391 |
1990 | 5,353,409,091 |
1989 | 4,479,728,143 |
1988 | 4,242,227,828 |
1987 | 3,377,010,168 |
1986 | 2,721,814,946 |
1985 | 2,699,953,026 |
1984 | 2,720,919,425 |
1983 | 2,869,615,052 |
1982 | 3,002,097,558 |
1981 | 3,487,011,041 |
1980 | 3,518,399,605 |
1979 | 2,802,229,975 |
1978 | 1,848,038,427 |
1977 | 1,511,421,911 |
1976 | 1,311,177,191 |
1975 | 1,343,883,540 |
1974 | 1,254,043,454 |
1973 | 711,581,704 |
1972 | 567,196,903 |
1971 | 406,183,008 |
1970 | 316,571,429 |
1969 | 285,523,810 |
1968 | 254,285,714 |
1967 | 230,285,714 |
1966 | 219,047,619 |
1965 | 188,761,905 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 30,205,800,694 | 26,834,143,358 | 30,205,800,694 | 131,809,524 | USD | 1965-2024 |
Xuất khẩu | 25,869,112,802 | 25,178,795,584 | 25,869,112,802 | 188,761,905 | USD | 1965-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Uzbekistan | 26,172,759,004 | 24,066,920,244 | 26,172,759,004 | 2,995,507,327 | 1997-2024 |
Paraguay | 16,539,167,594 | 18,276,881,382 | 18,276,881,382 | 44,380,952 | 1962-2024 |
Syria | 1,608,744,496 | 2,226,608,573 | 19,747,456,812 | 166,354,553 | 1960-2022 |
Ba Lan | 478,651,059,352 | 470,255,649,826 | 478,651,059,352 | 32,643,940,184 | 1995-2024 |
Libya | 34,896,676,633 | 38,383,285,195 | 64,266,297,907 | 5,278,308,888 | 1990-2024 |
Lithuania | 62,899,954,052 | 61,017,599,737 | 62,899,954,052 | 2,925,991,891 | 1995-2024 |
Senegal | 9,053,082,116 | 7,092,859,223 | 9,053,082,116 | 115,539,820 | 1960-2024 |
Lebanon | 6,134,302,023 | 7,311,404,299 | 14,518,739,635 | 498,732,255 | 1989-2023 |
Đan Mạch | 299,447,624,010 | 276,658,217,282 | 299,447,624,010 | 3,345,823,849 | 1966-2024 |
Hungary | 166,429,200,440 | 172,468,669,313 | 172,468,669,313 | 9,305,672,448 | 1991-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD