Xuất khẩu của Guatemala vào năm 2024 là 17.99 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Guatemala tăng 692.15 triệu USD so với con số 17.30 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Guatemala năm 2025 là 18.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guatemala và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Guatemala được ghi nhận vào năm 1960 là 131.90 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 17.99 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.12 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Guatemala giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Guatemala giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 18.12 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 128.70 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guatemala qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guatemala giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 17,990,664,453 |
| 2023 | 17,298,514,875 |
| 2022 | 18,119,750,217 |
| 2021 | 15,241,812,035 |
| 2020 | 12,702,168,241 |
| 2019 | 13,591,570,112 |
| 2018 | 13,323,270,230 |
| 2017 | 13,252,394,991 |
| 2016 | 12,387,053,735 |
| 2015 | 12,331,439,231 |
| 2014 | 12,579,582,121 |
| 2013 | 11,658,240,605 |
| 2012 | 12,530,944,106 |
| 2011 | 12,688,259,461 |
| 2010 | 10,667,621,567 |
| 2009 | 9,046,835,389 |
| 2008 | 9,673,807,862 |
| 2007 | 8,721,101,393 |
| 2006 | 7,537,142,602 |
| 2005 | 6,817,685,367 |
| 2004 | 6,464,755,963 |
| 2003 | 5,648,926,180 |
| 2002 | 5,463,975,082 |
| 2001 | 5,275,589,193 |
| 2000 | 3,895,405,852 |
| 1999 | 3,481,400,349 |
| 1998 | 3,524,472,507 |
| 1997 | 3,194,396,326 |
| 1996 | 2,791,706,610 |
| 1995 | 2,822,490,793 |
| 1994 | 2,274,655,329 |
| 1993 | 2,018,148,609 |
| 1992 | 1,886,230,498 |
| 1991 | 1,688,646,379 |
| 1990 | 1,608,646,744 |
| 1989 | 1,455,681,818 |
| 1988 | 1,262,786,260 |
| 1987 | 1,122,800,040 |
| 1986 | 1,160,867,534 |
| 1985 | 1,161,565,304 |
| 1984 | 1,231,300,000 |
| 1983 | 1,176,000,000 |
| 1982 | 1,288,999,900 |
| 1981 | 1,471,000,100 |
| 1980 | 1,748,000,000 |
| 1979 | 1,473,600,000 |
| 1978 | 1,303,700,000 |
| 1977 | 1,340,300,000 |
| 1976 | 941,700,000 |
| 1975 | 792,000,000 |
| 1974 | 708,400,000 |
| 1973 | 536,500,000 |
| 1972 | 397,300,000 |
| 1971 | 343,100,000 |
| 1970 | 353,600,000 |
| 1969 | 305,400,000 |
| 1968 | 269,500,000 |
| 1967 | 235,600,000 |
| 1966 | 263,400,000 |
| 1965 | 223,500,000 |
| 1964 | 199,900,000 |
| 1963 | 180,400,000 |
| 1962 | 134,800,000 |
| 1961 | 128,700,000 |
| 1960 | 131,900,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 35,602,767,957 | 33,034,424,528 | 35,602,767,957 | 145,300,000 | USD | 1960-2024 |
| Xuất khẩu | 17,990,664,453 | 17,298,514,875 | 18,119,750,217 | 128,700,000 | USD | 1960-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Mali | 5,986,892,001 | 6,075,612,165 | 6,075,612,165 | 31,300,692 | 1967-2024 |
| Ấn Độ | 828,633,462,823 | 779,446,235,323 | 828,633,462,823 | 1,652,701,653 | 1960-2024 |
| Nauru | 63,300,439 | 65,779,343 | 98,231,196 | 24,662,216 | 2008-2024 |
| Guyana | 698,037,584 | 752,856,480 | 752,856,480 | 82,949,793 | 1960-2005 |
| San Marino | 3,616,003,178 | 3,419,759,807 | 3,616,003,178 | 2,476,183,221 | 2015-2022 |
| Swaziland | 2,241,324,946 | 2,112,045,170 | 2,241,324,946 | 1,685,718,188 | 2013-2023 |
| Tây Ban Nha | 642,459,915,792 | 616,594,516,073 | 642,459,915,792 | 4,978,036,606 | 1970-2024 |
| Kyrgyzstan | 5,477,871,856 | 5,622,995,972 | 5,622,995,972 | 489,492,603 | 1990-2023 |
| Venezuela | 80,524,231,883 | 91,879,401,807 | 112,179,378,988 | 2,332,409,504 | 1960-2014 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD