Tỷ lệ Lạm phát của Yemen vào năm 2014 là 8.10% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Yemen giảm 2.87 điểm phần trăm so với con số 10.97% trong năm 2013.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Yemen năm 2015 là 5.98% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Yemen được ghi nhận vào năm 1991 là 36.00%, trải qua khoảng thời gian 23 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 8.10%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 55.08% vào năm 1995.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Yemen giai đoạn 1991 - 2014
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Yemen giai đoạn 1991 - 2014 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2014 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1995 là 55.08%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1997 là 2.18%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Yemen qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Yemen giai đoạn (1991 - 2014) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2014 | 8.10% |
2013 | 10.97% |
2012 | 9.89% |
2011 | 19.54% |
2010 | 11.17% |
2009 | 5.41% |
2008 | 18.98% |
2007 | 7.91% |
2006 | 10.84% |
2005 | 11.81% |
2004 | 12.52% |
2003 | 10.83% |
2002 | 12.24% |
2001 | 11.91% |
2000 | 4.59% |
1999 | 8.66% |
1998 | 5.98% |
1997 | 2.18% |
1996 | 30.73% |
1995 | 55.08% |
1994 | 49.39% |
1993 | 35.75% |
1992 | 29.41% |
1991 | 36.00% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 157.58 | 145.77 | 157.58 | 3.84 | thập phân | 1990-2014 |
Tỷ lệ Lạm phát | 8.10% | 10.97% | 55.08% | 2.18% | % | 1991-2014 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Saudi | 2.47% | 3.06% | 34.58% | -3.20% | 1964-2022 |
Kiribati | 2.05% | 2.55% | 13.67% | -3.90% | 2007-2021 |
Iraq | 4.99% | 6.04% | 448.50% | -16.12% | 1960-2022 |
Ecuador | 3.47% | 0.13% | 96.10% | -0.34% | 1960-2022 |
UAE | 4.83% | -0.01% | 12.25% | -2.08% | 2008-2022 |
Cộng hòa Trung Phi | 5.58% | 4.26% | 24.57% | -6.99% | 1981-2022 |
Armenia | 8.64% | 7.18% | 3,373.76% | -1.40% | 1994-2022 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 72.31% | 19.60% | 105.21% | 1.12% | 1960-2022 |
Palau | 12.35% | 2.61% | 12.35% | -1.30% | 2002-2022 |
San Marino | 1.05% | 0.57% | 4.29% | 0.15% | 2004-2017 |
[+] |
Đơn vị: %