Tỷ lệ Lạm phát của Burundi

Tỷ lệ Lạm phát của Burundi vào năm 2022 là 18.80% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Burundi tăng 10.40 điểm phần trăm so với con số 8.40% trong năm 2021.

Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Burundi năm 2023 là 42.08% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Burundi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Burundi được ghi nhận vào năm 1966 là 4.44%, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 18.80%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 36.54% vào năm 1979.

Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Burundi giai đoạn 1966 - 2022

Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Burundi giai đoạn 1966 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1979 là 36.54%
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2018 là -2.81%

Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Burundi qua các năm

Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Burundi giai đoạn (1966 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămTỷ lệ Lạm phát
202218.80%
20218.40%
20207.32%
2019-0.69%
2018-2.81%
201716.05%
20165.56%
20155.54%
20144.41%
20137.94%
201218.16%
20119.59%
20106.49%
200910.56%
200824.41%
20078.41%
20062.75%
200513.25%
20048.18%
200310.65%
2002-1.37%
20019.30%
200024.43%
19993.39%
199812.50%
199731.11%
199626.44%
199519.26%
199414.85%
19939.68%
19921.82%
19919.00%
19907.00%
198911.66%
19884.49%
19877.11%
19861.68%
19853.80%
198414.32%
19838.15%
19825.87%
198112.17%
19802.50%
197936.54%
197823.90%
19776.83%
19766.86%
197515.71%
197415.72%
19736.01%
19723.83%
19713.85%
1970-0.20%
19694.02%
19686.06%
1967-1.09%
19664.44%

Đơn vị: %

Các số liệu liên quan

So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Công hòa Dominican8.81%8.24%51.46%-3.90%1960-2022
Latvia17.31%3.28%951.70%-1.08%1992-2022
Gabon4.23%1.09%36.12%-11.69%1963-2022
Tajikistan6.00%5.71%38.59%5.01%2001-2016
Israel4.39%1.51%373.22%-0.61%1960-2022
Bờ Biển Ngà5.28%4.09%27.42%-1.34%1961-2022
Ghana31.26%9.97%122.87%-8.42%1965-2022
Grenada2.56%1.22%21.82%-0.98%1977-2022
Estonia19.40%4.65%89.81%-0.49%1993-2022
Slovakia12.77%3.15%23.29%-0.52%1992-2022
[+]

Đơn vị: %

Tỷ lệ Lạm phát là gì?

Tỷ lệ Lạm phát đo lường mức độ đắt đỏ của một bộ hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm Đây là một trong những thuật quen thuộc nhất trong kinh tế học. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả hàng hóa và dịch vụ luôn có thể thay đổi. Một số giá tăng; một số giảm giá. Lạm phát xảy ra khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên trên diện rộng; điều đó có nghĩa là bạn có thể mua được ít hàng hóa hơn với cùng số tiền 100.000đ hôm nay so với ngày hôm qua. Nói cách khác, lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ theo thời gian....

Xem thêm