Tỷ lệ Lạm phát của Burundi

Tỷ lệ Lạm phát của Burundi vào năm 2024 là 20.21% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Burundi giảm 6.73 điểm phần trăm so với con số 26.94% trong năm 2023.

Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Burundi năm 2025 là 15.16% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Burundi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Burundi được ghi nhận vào năm 1966 là 4.44%, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 20.21%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 36.54% vào năm 1979.

Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Burundi giai đoạn 1966 - 2024

Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Burundi giai đoạn 1966 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1979 là 36.54%
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2018 là -2.81%

Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Burundi qua các năm

Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Burundi giai đoạn (1966 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămTỷ lệ Lạm phát
202420.21%
202326.94%
202218.80%
20218.40%
20207.32%
2019-0.69%
2018-2.81%
201716.05%
20165.56%
20155.54%
20144.41%
20137.94%
201218.16%
20119.59%
20106.49%
200910.56%
200824.41%
20078.41%
20062.75%
200513.25%
20048.18%
200310.65%
2002-1.37%
20019.30%
200024.43%
19993.39%
199812.50%
199731.11%
199626.44%
199519.26%
199414.85%
19939.68%
19921.82%
19919.00%
19907.00%
198911.66%
19884.49%
19877.11%
19861.68%
19853.80%
198414.32%
19838.15%
19825.87%
198112.17%
19802.50%
197936.54%
197823.90%
19776.83%
19766.86%
197515.71%
197415.72%
19736.01%
19723.83%
19713.85%
1970-0.20%
19694.02%
19686.06%
1967-1.09%
19664.44%

Đơn vị: %

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mauritius4.10%7.05%42.00%0.32%1964-2024
Sierra Leone28.63%47.64%47.64%4.64%2007-2024
Myanmar8.83%6.87%57.07%-6.04%1960-2019
Mexico4.72%5.53%131.83%0.59%1960-2024
Bangladesh10.47%9.88%11.40%2.01%1987-2024
Brazil4.37%4.59%2,947.73%3.20%1981-2024
Bulgaria2.45%9.44%1,058.37%-1.42%1986-2024
Rwanda1.77%19.79%31.09%-2.41%1967-2024
Gambia16.97%11.51%56.56%-4.54%1962-2023
Luxembourg2.05%3.74%10.72%-0.06%1960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: %

Tỷ lệ Lạm phát là gì?

Tỷ lệ Lạm phát đo lường mức độ đắt đỏ của một bộ hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm Đây là một trong những thuật quen thuộc nhất trong kinh tế học. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả hàng hóa và dịch vụ luôn có thể thay đổi. Một số giá tăng; một số giảm giá. Lạm phát xảy ra khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên trên diện rộng; điều đó có nghĩa là bạn có thể mua được ít hàng hóa hơn với cùng số tiền 100.000đ hôm nay so với ngày hôm qua. Nói cách khác, lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ theo thời gian....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.