Tỷ lệ Lạm phát của Ý vào năm 2021 là 1.87% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Ý tăng 2.01 điểm phần trăm so với con số -0.14% trong năm 2020.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Ý năm 2022 là -24.98% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ý được ghi nhận vào năm 1960 là 2.35%, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 1.87%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 21.06% vào năm 1980.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ý giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ý giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1980 là 21.06%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -0.14%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ý qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ý giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2021 | 1.87% |
2020 | -0.14% |
2019 | 0.61% |
2018 | 1.14% |
2017 | 1.23% |
2016 | -0.09% |
2015 | 0.04% |
2014 | 0.24% |
2013 | 1.22% |
2012 | 3.04% |
2011 | 2.78% |
2010 | 1.53% |
2009 | 0.77% |
2008 | 3.35% |
2007 | 1.83% |
2006 | 2.09% |
2005 | 1.99% |
2004 | 2.21% |
2003 | 2.67% |
2002 | 2.47% |
2001 | 2.79% |
2000 | 2.54% |
1999 | 1.66% |
1998 | 1.96% |
1997 | 2.04% |
1996 | 4.01% |
1995 | 5.24% |
1994 | 4.05% |
1993 | 4.63% |
1992 | 5.27% |
1991 | 6.25% |
1990 | 6.46% |
1989 | 6.26% |
1988 | 5.06% |
1987 | 4.75% |
1986 | 5.82% |
1985 | 9.21% |
1984 | 10.79% |
1983 | 14.65% |
1982 | 16.48% |
1981 | 17.97% |
1980 | 21.06% |
1979 | 14.80% |
1978 | 12.09% |
1977 | 17.13% |
1976 | 16.61% |
1975 | 16.95% |
1974 | 19.16% |
1973 | 10.80% |
1972 | 5.75% |
1971 | 4.79% |
1970 | 4.97% |
1969 | 2.66% |
1968 | 1.28% |
1967 | 3.73% |
1966 | 2.35% |
1965 | 4.52% |
1964 | 5.91% |
1963 | 7.45% |
1962 | 4.69% |
1961 | 2.05% |
1960 | 2.35% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | 112.54 | 112.54 | 4.15 | thập phân | 1960-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | 1.87% | 21.06% | -0.14% | % | 1960-2021 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Swaziland | ... | ... | 20.81% | 1.82% | 1966-2019 |
Nam Sudan | ... | 10.52% | 380.00% | -0.06% | 2009-2021 |
Cameroon | ... | 2.27% | 35.09% | -3.21% | 1969-2021 |
Brazil | ... | 8.30% | 2,947.73% | 3.20% | 1981-2021 |
Sri Lanka | ... | 7.01% | 26.15% | -1.54% | 1960-2021 |
Serbia | ... | 4.09% | 95.60% | 1.12% | 1995-2021 |
Mauritius | ... | 4.03% | 42.00% | 0.32% | 1964-2021 |
Bulgaria | ... | 3.30% | 1,058.37% | -1.42% | 1986-2021 |
Niger | ... | 3.84% | 36.04% | -7.80% | 1964-2021 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | ... | ... | 23,773.13% | -2.73% | 1964-2016 |
[+] |
Đơn vị: %