Tỷ lệ Lạm phát của Zambia vào năm 2022 là 10.99% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Zambia giảm 11.03 điểm phần trăm so với con số 22.02% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Zambia năm 2023 là 5.49% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Zambia được ghi nhận vào năm 1986 là 55.83%, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 10.99%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 183.31% vào năm 1993.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Zambia giai đoạn 1986 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Zambia giai đoạn 1986 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1993 là 183.31%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 6.43%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Zambia qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Zambia giai đoạn (1986 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 10.99% |
2021 | 22.02% |
2020 | 15.73% |
2019 | 9.15% |
2018 | 7.49% |
2017 | 6.58% |
2016 | 17.87% |
2015 | 10.11% |
2014 | 7.81% |
2013 | 6.98% |
2012 | 6.58% |
2011 | 6.43% |
2010 | 8.50% |
2009 | 13.40% |
2008 | 12.45% |
2007 | 10.66% |
2006 | 9.02% |
2005 | 18.32% |
2004 | 17.97% |
2003 | 21.40% |
2002 | 22.23% |
2001 | 21.39% |
2000 | 26.03% |
1999 | 26.79% |
1998 | 24.46% |
1997 | 24.42% |
1996 | 43.07% |
1995 | 34.93% |
1994 | 54.60% |
1993 | 183.31% |
1992 | 165.71% |
1991 | 97.64% |
1990 | 107.02% |
1989 | 123.40% |
1988 | 51.00% |
1987 | 47.05% |
1986 | 55.83% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 332.78 | 299.82 | 332.78 | 0.01 | thập phân | 1985-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 10.99% | 22.02% | 183.31% | 6.43% | % | 1986-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Croatia | 10.78% | 2.55% | 1,500.00% | -1.13% | 1986-2022 |
Rwanda | 17.69% | -0.39% | 31.09% | -2.41% | 1967-2022 |
Liberia | 23.56% | 12.42% | 23.56% | 6.83% | 2002-2018 |
Tajikistan | 6.00% | 5.71% | 38.59% | 5.01% | 2001-2016 |
Seychelles | 8.28% | 2.07% | 36.96% | -2.40% | 1971-2020 |
Ethiopia | 33.89% | 26.84% | 44.36% | -9.81% | 1966-2022 |
Tây Ban Nha | 8.39% | 3.09% | 24.54% | -0.50% | 1960-2022 |
Guinea Xích đạo | 4.79% | -0.10% | 31.84% | -17.64% | 1986-2022 |
Guyana | 6.12% | 5.03% | 12.21% | -1.00% | 1995-2022 |
Comoros | -4.29% | 6.31% | 6.31% | -4.29% | 2001-2013 |
[+] |
Đơn vị: %