Nhập khẩu của Macao vào năm 2024 là 22.77 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Macao giảm 432.36 triệu USD so với con số 23.20 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Nhập khẩu Macao năm 2025 là 22.34 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Macao và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Macao được ghi nhận vào năm 1982 là 1.14 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 22.77 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.77 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ Nhập khẩu của Macao giai đoạn 1982 - 2024
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Macao giai đoạn 1982 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1982 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 23.77 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1982 là 1.14 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Macao qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Macao giai đoạn (1982 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Nhập khẩu |
|---|---|
| 2024 | 22,767,680,445 |
| 2023 | 23,200,043,654 |
| 2022 | 20,921,970,251 |
| 2021 | 23,769,063,692 |
| 2020 | 15,214,301,754 |
| 2019 | 17,624,500,184 |
| 2018 | 18,320,826,479 |
| 2017 | 17,327,807,460 |
| 2016 | 16,019,509,037 |
| 2015 | 18,015,494,129 |
| 2014 | 18,114,644,198 |
| 2013 | 15,856,171,821 |
| 2012 | 14,227,025,641 |
| 2011 | 11,993,203,469 |
| 2010 | 9,183,455,035 |
| 2009 | 7,565,488,348 |
| 2008 | 9,864,328,544 |
| 2007 | 9,549,700,629 |
| 2006 | 7,472,792,975 |
| 2005 | 6,321,506,566 |
| 2004 | 5,761,532,633 |
| 2003 | 4,776,941,623 |
| 2002 | 4,358,037,218 |
| 2001 | 4,033,733,740 |
| 2000 | 3,962,920,046 |
| 1999 | 3,669,738,546 |
| 1998 | 3,445,895,838 |
| 1997 | 3,585,448,658 |
| 1996 | 3,468,693,513 |
| 1995 | 3,620,340,879 |
| 1994 | 3,588,063,389 |
| 1993 | 3,309,549,360 |
| 1992 | 3,195,924,109 |
| 1991 | 2,895,086,985 |
| 1990 | 2,513,155,480 |
| 1989 | 2,344,569,867 |
| 1988 | 2,049,475,959 |
| 1987 | 1,796,797,127 |
| 1986 | 1,480,440,046 |
| 1985 | 1,256,806,923 |
| 1984 | 1,266,777,427 |
| 1983 | 1,152,439,381 |
| 1982 | 1,137,197,223 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 22,767,680,445 | 23,200,043,654 | 23,769,063,692 | 1,137,197,223 | USD | 1982-2024 |
| Xuất khẩu | 45,040,514,103 | 41,844,931,226 | 47,019,523,536 | 1,263,124,147 | USD | 1982-2024 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Qatar | 74,520,054,945 | 61,204,395,604 | 74,520,054,945 | 2,490,659,451 | 1994-2022 |
| Úc | 396,153,730,163 | 387,533,147,572 | 396,153,730,163 | 2,512,160,402 | 1960-2024 |
| New Caledonia | 3,478,834,537 | 3,382,003,231 | 4,839,684,687 | 854,160,934 | 1990-2017 |
| Madagascar | 5,460,799,873 | 5,354,663,358 | 5,823,312,899 | 111,896,639 | 1960-2024 |
| Bờ Tây và dải Gaza | 8,264,200,000 | 11,637,200,000 | 12,258,000,000 | 2,044,700,000 | 1994-2024 |
| Jordan | 30,446,760,563 | 28,922,112,676 | 30,446,760,563 | 1,363,021,601 | 1976-2024 |
| Mauritania | 5,664,853,952 | 5,953,475,024 | 5,953,475,024 | 29,741,476 | 1961-2023 |
| Sudan | 633,066,206 | 1,492,151,771 | 10,681,682,386 | 146,467,548 | 1960-2024 |
| Fiji | 3,766,590,745 | 3,445,478,278 | 3,766,590,745 | 495,474,564 | 1980-2023 |
| NaUy | 162,844,978,674 | 157,568,065,636 | 162,844,978,674 | 4,586,652,480 | 1970-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD