Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Kitts và Nevis vào năm 2022 là 107.02 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Saint Kitts và Nevis tăng 2.78 so với con số 104.24 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Saint Kitts và Nevis năm 2023 là 109.87 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Kitts và Nevis và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Kitts và Nevis được ghi nhận vào năm 1979 là 31.65, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 107.02. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 108.15 vào năm 2014.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Kitts và Nevis giai đoạn 1979 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Kitts và Nevis giai đoạn 1979 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1979 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 108.15
- có giá trị thấp nhất vào năm 1979 là 31.65
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Kitts và Nevis qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Kitts và Nevis giai đoạn (1979 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 107.02 |
2021 | 104.24 |
2020 | 103.00 |
2019 | 104.22 |
2018 | 104.57 |
2017 | 105.66 |
2016 | 104.93 |
2015 | 105.66 |
2014 | 108.15 |
2013 | 107.88 |
2012 | 106.70 |
2011 | 105.84 |
2010 | 100.00 |
2009 | 99.16 |
2008 | 97.16 |
2007 | 92.27 |
2006 | 88.31 |
2005 | 81.40 |
2004 | 78.74 |
2003 | 76.96 |
2002 | 75.28 |
2001 | 73.77 |
2000 | 72.11 |
1999 | 70.59 |
1998 | 68.30 |
1997 | 66.02 |
1996 | 60.62 |
1995 | 59.38 |
1994 | 57.68 |
1993 | 56.86 |
1992 | 55.86 |
1991 | 54.30 |
1990 | 52.05 |
1989 | 50.05 |
1988 | 47.59 |
1987 | 47.47 |
1986 | 47.02 |
1985 | 47.03 |
1984 | 45.82 |
1983 | 44.61 |
1982 | 43.61 |
1981 | 41.17 |
1980 | 37.27 |
1979 | 31.65 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 107.02 | 104.24 | 108.15 | 31.65 | thập phân | 1979-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.67% | 1.20% | 17.74% | -2.30% | % | 1980-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Yemen | 157.58 | 145.77 | 157.58 | 3.84 | 1990-2014 |
Dominica | 104.67 | 105.43 | 105.43 | 7.98 | 1964-2020 |
Chad | 129.06 | 122.00 | 129.06 | 38.13 | 1983-2022 |
Bồ Đào Nha | 120.78 | 112.01 | 120.78 | 1.18 | 1960-2022 |
Gambia | 219.08 | 196.46 | 219.08 | 2.28 | 1961-2022 |
Albania | 131.75 | 123.45 | 131.75 | 5.11 | 1991-2022 |
Morocco | 120.97 | 113.42 | 120.97 | 9.94 | 1960-2022 |
Saint Lucia | 118.50 | 111.40 | 118.50 | 8.20 | 1965-2022 |
Guinea Bissau | 127.51 | 116.56 | 127.51 | 1.19 | 1987-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân